HIẾN PHÁP NƯỚC NHẬT BẢN The Constitution of Japan 日本国憲法

Dịch giả:  Trần Vũ Hà Minh 昭和二十一年十一月三日憲法 Constitution November 3, 1946 Hiến pháp ngày 3 tháng 11 năm 1946 日本国民は、正当に選挙された国会における代表者を通じて行動し、われらとわれらの子孫のために、諸国民との協和による成果と、わが国全土にわたつて自由のもたらす恵沢を確保し、政府の行為によつて再び戦争の惨禍が起ることのないやうにすることを決意し、ここに主権が国民に存することを宣言し、この憲法を確定する。そもそも国政は、国民の厳粛な信託によるものであつて、その権威は国民に由来し、その権力は国民の代表者がこれを行使し、その福利は国民がこれを享受する。これは人類普遍の原理であり、

Đạo luật thúc đẩy toàn diện các biện pháp lao động, ổn định việc làm và nâng cao chất lượng đời sống người lao động 労働施策の総合的な推進並びに労働者の雇用の安定及び職業生活の充実等に関する法律

Act on Comprehensive Promotion of Labor Measures, and Stabilization of Employment of Employees, and Enrichment of Their Working Lives Đơn vị dịch: DA NA CI About Copyrights and Disclaimers Giới thiệu về dự

Sắc lệnh của Bộ trưởng về việc Quy định tiêu chí về Hợp đồng lao động cho người lao động có tay nghề cụ thể và Kế hoạch Hỗ trợ cho người lao động có tay nghề cụ thể (i) 特定技能雇用契約及び一号特定技能外国人支援計画の基準等を定める省令

Ministerial Order to Provide for Criteria for the Employment Contract for Specified Skilled Workers and Support Plan for Specified Skilled Workers (i) Đơn vị dịch: DA NA CI About Copyrights and Disclaimers Giới

Đạo luật Bảo đảm bình đẳng về cơ hội và đối xử giữa nam và nữ trong việc làm 雇用の分野における男女の均等な機会及び待遇の確保等に関する法律 Act on Securing, Etc. of Equal Opportunity and Treatment between Men and Women in Employment

Đơn vị dịch: DA NA CI About Copyrights and Disclaimers Giới thiệu về dự án & quyên góp プロジェクト紹介と寄付 昭和四十七年七月一日法律第百十三号 Act No. 113 of July 1, 1972 Đạo luật số 113, ban hành