Penal Code 刑法 BỘ LUẬT HÌNH SỰ
About Copyright & Disclaimers
Giới thiệu về dự án & quyên góp
Đơn vị dịch : Expert Trans
明治四十年四月二十四日法律第四十五号
Act No. 45 of April 24, 1907
Đạo luật số 45 ngày 24 tháng 4 năm 1907
第一編 総則
Part I GENERAL PROVISIONS
PHẦN I: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
第一章 通則
Chapter I Scope of Application
CHƯƠNG I: PHẠM VI ÁP DỤNG
(国内犯)
(Crimes Committed within Japan)
(Tội phạm thực hiện trên lãnh thổ Nhật Bản)
第一条 この法律は、日本国内において罪を犯したすべての者に適用する。
Article 1 (1) This Code applies to anyone who commits a crime within the territory of Japan.
Điều 1: (1) Bộ luật Hình sự được áp dụng đối với mọi hành vi phạm tội được thực hiện trên lãnh thổ Nhật Bản.
2 日本国外にある日本船舶又は日本航空機内において罪を犯した者についても、前項と同様とする。
(2) The same applies to anyone who commits a crime on board a Japanese vessel or aircraft outside the territory of Japan.
(2) Quy định này cũng được áp dụng đối với hành vi phạm tội hoặc hậu quả của hành vi phạm tội xảy ra trên tàu bay, tàu biển mang quốc tịch Nhật Bản ở bên ngoài lãnh thổ Nhật Bản.
(すべての者の国外犯)
(Crimes Committed outside Japan)
(Tội phạm thực hiện ngoài lãnh thổ Nhật Bản)
第二条 この法律は、日本国外において次に掲げる罪を犯したすべての者に適用する。
Article 2 This Code applies to anyone who commits one of the following crimes outside the territory of Japan:
Điều 2: Bộ luật Hình sự được áp dụng đối với mọi hành vi phạm tội bên ngoài lãnh thổ Nhật Bản với những loại hình phạm tội sau đây:
一 削除
(i) deleted;
(i) Đã xóa;
二 第七十七条から第七十九条まで(内乱、予備及び陰謀、内乱等幇助)の罪
(ii) the crimes prescribed under Articles 77 through 79 (Insurrection; Preparations; Plots; Accessoryship to Insurrection);
(ii) Các loại hình phạm tội quy định tại Điều 77 đến 79 (Bạo động, Chuẩn bị phạm tội, kế hoạch phạm tội, đồng phạm)
三 第八十一条(外患誘致)、第八十二条(外患援助)、第八十七条(未遂罪)及び第八十八条(予備及び陰謀)の罪
(iii) the crimes prescribed under Articles 81 (Instigation of Foreign Aggression), 82 (Assistance to the Enemy), 87 (Attempts) and 88 (Preparation; Plots);
(iii) Các loại hình phạm tội quy định tại Điều 81 (Xúi giục ngoại xâm), Điều 82 (Phục vụ kẻ thù), Điều 87 (Tấn công), Điều 88 (Chuẩn bị và kế hoạch phạm tội)
四 第百四十八条(通貨偽造及び行使等)の罪及びその未遂罪
(iv) the crime prescribed under Article 148 (Counterfeiting of Currency and Uttering Counterfeit Currency) as well as an attempt thereof;
(iv) Loại hình phạm tội quy định tại Điều 148 (Làm và lưu hành tiền giả) cũng như nỗ lực thực hiện loại hình phạm tội này;
五 第百五十四条(詔書偽造等)、第百五十五条(公文書偽造等)、第百五十七条(公正証書原本不実記載等)、第百五十八条(偽造公文書行使等)及び公務所又は公務員によって作られるべき電磁的記録に係る第百六十一条の二(電磁的記録不正作出及び供用)の罪
(v) the crimes prescribed under Article 154 (Counterfeiting of Imperial or State Documents), 155 (Counterfeiting of Official Documents), 157 (False Entries in the Original of Notarized Deeds) and 158 (Uttering Counterfeit Official Documents), and the crime concerning an electronic or magnetic record which should be created by a public office or a public employee in Article 161-2 (Unauthorized Creation of Electronic or Magnetic Records);
(v) Loại hình phạm tội quy định tại Điều 154 (Làm giả tài liệu Hoàng gia và Nhà nước), Điều 155 (Làm giả văn bản chính thống), Điều 157 (Làm sai văn bản gốc của chứng thư công chứng) và Điều 158 (Sửa đổi giả mạo tài liệu chính thống) và tội phạm liên quan đến hồ sơ điện tử hoặc chứng từ do văn phòng công chứng lập hoặc nhân viên công chức tại Khoản 1 Điều 161 (Tạo trái phép các bản ghi điện tử hoặc từ tính);
六 第百六十二条(有価証券偽造等)及び第百六十三条(偽造有価証券行使等)の罪
(vi) the crimes prescribed under Articles 162 (Counterfeiting of Securities) and 163 (Uttering Counterfeit Securities);
(vi) Loại hình phạm tội quy định tại Điều 162 (Làm giả chứng khoán) và Điều 163 (Lưu hành chứng khoán giả);
七 第百六十三条の二から第百六十三条の五まで(支払用カード電磁的記録不正作出等、不正電磁的記録カード所持、支払用カード電磁的記録不正作出準備、未遂罪)の罪
(vii) the crimes prescribed under Articles 163-2 through 163-5 (Unauthorized Creation of Payment Cards with an Electronic or Magnetic Record; Possession of Payment Cards with an Unauthorized Electronic or Magnetic Record; Preparation for Unauthorized Creation of Payment Cards with an Electronic or Magnetic Record; Attempts);
(vii) Loại hình phạm tội quy định từ Điều 163-2 đến 163-5 (Làm Trái phép Thẻ Thanh toán bằng Bản ghi điện tử hoặc từ tính; Sở hữu Thẻ Thanh toán có Bản ghi điện tử hoặc từ tính trái phép; Chuẩn bị cho việc làm trái phép thẻ thanh toán bằng hồ sơ điện tử hoặc từ tính; Nỗ lực thực hiện);
八 第百六十四条から第百六十六条まで(御璽偽造及び不正使用等、公印偽造及び不正使用等、公記号偽造及び不正使用等)の罪並びに第百六十四条第二項、第百六十五条第二項及び第百六十六条第二項の罪の未遂罪
(viii) the crimes prescribed under Articles 164 through 166 (Counterfeiting or Unauthorized Use of the Imperial Seal; Counterfeiting or Unauthorized Use of Official Seals; Counterfeiting or Unauthorized Use of Official Marks) as well as any attempts to commit the crimes prescribed under paragraph (2) of Article 164, paragraph (2) of Article 165, and paragraph (2) of Article 166.
(viii) Loại hình phạm tội quy định từ Điều 164 đến Điều 166 (Làm giả hoặc sử dụng trái phép con dấu của Hoàng gia; Làm giả hoặc sử dụng trái phép con dấu chính thống; làm giả hoặc sử dụng trái phép nhãn hiệu chính thống) cũng như bất kỳ nỗ lực nào để phạm các tội quy định theo khoản (2) Điều 164, khoản (2) Điều 165 và khoản (2) Điều 166.
(国民の国外犯)
(Crimes Committed by Japanese Nationals outside Japan)
(Loại hình phạm tội do công dân Nhật Bản thực hiện bên ngoài lãnh thổ Nhật Bản)
第三条 この法律は、日本国外において次に掲げる罪を犯した日本国民に適用する。
Article 3 This Code applies to any Japanese national who commits one of the following crimes outside the territory of Japan:
Điều 3. Bộ luật này áp dụng cho bất kỳ công dân Nhật Bản nào phạm một trong các tội sau đây bên ngoài lãnh thổ Nhật Bản:
一 第百八条(現住建造物等放火)及び第百九条第一項(非現住建造物等放火)の罪、これらの規定の例により処断すべき罪並びにこれらの罪の未遂罪
(i) the crimes prescribed under Article 108 (Arson of Inhabited Buildings) and paragraph (1) of Article 109 (Arson of Uninhabited Buildings), and other crimes which are dealt with in the same manner as the preceding crimes provided therein, as well as any attempt to commit the crimes mentioned above;
(i) Các tội được quy định theo Điều 108 (Đốt các tòa nhà có người sinh sống) và Khoản (1) của Điều 109 (Đốt các tòa nhà không có người sinh sống), và các tội khác được xử lý theo cách tương tự như các tội trước được quy định trong đó, cũng như mọi nỗ lực phạm các tội nói trên;
二 第百十九条(現住建造物等浸害)の罪
(ii) the crime prescribed under Article 119 (Damage to Inhabited Buildings by Flood);
(ii) Tội được quy định theo Điều 119 (Thiệt hại cho các tòa nhà có người sinh sống do lũ lụt);
三 第百五十九条から第百六十一条まで(私文書偽造等、虚偽診断書等作成、偽造私文書等行使)及び前条第五号に規定する電磁的記録以外の電磁的記録に係る第百六十一条の二の罪
(iii) the crimes prescribed under Articles 159 through 161 (Counterfeiting of Private Documents; Falsifying of Medical Certificates; Utterance of Counterfeit Private Documents) and the crime regarding electronic or magnetic records in Article 161-2 except those which fall within item (v) of the preceding Article;
(iii) Các tội được quy định từ Điều 159 đến Điều 161 (Làm giả tài liệu cá nhân; Làm giả giấy chứng nhận y tế; Phát ngôn về tài liệu cá nhân giả) và tội liên quan đến hồ sơ điện tử hoặc từ tính tại Điều 161-2, ngoại trừ những tội phạm nằm trong mục (v) của Điều trước;
四 第百六十七条(私印偽造及び不正使用等)の罪及び同条第二項の罪の未遂罪
(iv) the crimes prescribed under Article 167 (Counterfeiting or Unauthorized Use of Private Seals) and any attempt to commit the crimes prescribed under paragraph (2) of that Article;
(iv) Các tội được quy định theo Điều 167 (Làm giả hoặc Sử dụng trái phép Con dấu riêng) và bất kỳ nỗ lực nào để thực hiện các tội được quy định tại khoản (2) của Điều đó;
五 第百七十六条から第百八十一条まで(強制わいせつ、強制性交等、準強制わいせつ及び準強制性交等、監護者わいせつ及び監護者性交等、未遂罪、強制わいせつ等致死傷)及び第百八十四条(重婚)の罪
(v) the crimes prescribed under Articles 176 through 181 (Indecency through Compulsion; Forcible Sexual Intercourse; Constructive Indecency through Compulsion and Constructive Forcible Sexual Intercourse; Indecency by a Person Having Custody of a Person under 18; Sexual Intercourse by a Person Having Custody of a Person under 18; Attempts; Indecency through Compulsion Causing Death or Injury) and 184 (Bigamy);
(v) Các tội được quy định theo Điều 176 đến Điều 181 (Khiếm nhã thông qua cưỡng bức; Cưỡng bức giao cấu tình dục; Khiếm nhã có tổ chức thông qua ép buộc và giao cấu cưỡng bức có tổ chức; Khiếm nhã đối với người có quyền nuôi dưỡng một người dưới 18 tuổi; Giao cấu tình dục bởi người có quyền nuôi dưỡng người dưới 18 tuổi; Nỗ lực phạm tội; Khiếm nhã thông qua ép buộc làm chết người hoặc gây thương tích) và Điều 184 (Bigamy);
六 第百九十八条(贈賄)の罪
(vi) the crime prescribed under Article 198 (Active Bribery);
(vi) Tội được quy định tại Điều 198 (Đưa hối lộ);
七 第百九十九条(殺人)の罪及びその未遂罪
(vii) the crime prescribed under Article 199 (Homicide) and attempt thereof;
(vii) Tội được quy định tại Điều 199 (Giết người) và nỗ lực phạm tội;
八 第二百四条(傷害)及び第二百五条(傷害致死)の罪
(viii) the crimes prescribed under Articles 204 (Injury) and 205 (Injury Causing Death);
(viii) Các tội quy định theo Điều 204 (Gây thương tích) và Điều 205 (Gây thương tích dẫn đến chết người);
九 第二百十四条から第二百十六条まで(業務上堕胎及び同致死傷、不同意堕胎、不同意堕胎致死傷)の罪
(ix) the crimes prescribed under Articles 214 through 216 (Abortion through Professional Conduct; Causing Death or Injury thereof; Abortion without Consent; Abortion without Consent Causing Death or Injury);
(ĩ) Các tội được quy định từ Điều 214 đến Điều 216 (Nạo phá thai bằng sự chỉ đạo chuyên nghiệp; Nạo phá thai mà không có sự đồng ý; Nạo phá thai mà không có sự đồng ý làm chết người hoặc gây thương tích);
十 第二百十八条(保護責任者遺棄等)の罪及び同条の罪に係る第二百十九条(遺棄等致死傷)の罪
(x) the crime prescribed under Article 218 (Abandonment by a Person Responsible for Protection) and the crime prescribed under Article 219 (Abandonment Causing Death or Injury) in connection with the crime prescribed under Article 218;
(x) Các tội được quy định tại Điều 218 (Bỏ mặc bởi người có trách nhiệm bảo vệ); và tội phạm quy định tại Điều 219 (Bỏ mặc làm chết người hoặc gây thương tích) có liên quan dến tội quy định tại Điều 218;
十一 第二百二十条(逮捕及び監禁)及び第二百二十一条(逮捕等致死傷)の罪
(xi) the crimes prescribed under Articles 220 (Unlawful Capture; Unlawful Confinement) and 221 (Unlawful Capture or Unlawful Confinement Causing Death or Injury);
(xi) Các tội được quy định tại Điều 220 (Bắt giữ trái phép) và Điều 221 (Bắt hoặc giam giữ trái phép làm chết người hoặc gây thương tích);
十二 第二百二十四条から第二百二十八条まで(未成年者略取及び誘拐、営利目的等略取及び誘拐、身の代金目的略取等、所在国外移送目的略取及び誘拐、人身売買、被略取者等所在国外移送、被略取者引渡し等、未遂罪)の罪
(xii) the crimes prescribed under Articles 224 through 228 (Kidnapping of Minors; Kidnapping for Profit; Kidnapping for Ransom; Kidnapping for Transportation out of a Country; Human Trafficking; Transporting Kidnapped Persons out of a Country; Delivery of Kidnapped Persons; Attempts);
(xii) Các tội được quy định từ Điều 224 đến Điều 228 (Bắt cóc trẻ vị thành niên; Bắt cóc vì lợi nhuận; Bắt cóc để đòi tiền chuộc; Bắt cóc để bán ra nước ngoài; Buôn người; Bán người bị bắt cóc ra nước ngoài; Giao người bị bắt cóc, Cố gắng phạm tội);
十三 第二百三十条(名誉毀損)の罪
(xiii) the crime prescribed under Article 230 (Defamation);
(xiii) Tội được quy định tại Điều 230 (Tội phỉ báng);
十四 第二百三十五条から第二百三十六条まで(窃盗、不動産侵奪、強盗)、第二百三十八条から第二百四十条まで(事後強盗、昏酔強盗、強盗致死傷)、第二百四十一条第一項及び第三項(強盗・強制性交等及び同致死)並びに第二百四十三条(未遂罪)の罪
(xiv) the crimes prescribed under Articles 235 through 236 (Theft; Taking Unlawful Possession of Real Estate; Robbery), Articles 238 through 240 (Constructive Robbery; Drug-Facilitated Robbery; Robbery Causing Death or Injury), paragraphs (1) and (3) of Article 241 (Robbery or Forcible Sexual Intercourse; Causing Death Thereby), and Article 243 (Attempts);
(xiv) Các tội được quy định từ Điều 235 đến Điều 236 (Trộm cắp, Chiếm đoạt đất đai bất hợp pháp; Cướp giật), từ Điều 238 đến Điều 240 (Cướp có tổ chức; Cướp ma túy; Cướp làm chết người hoặc gây thương tích); Khoản (1) và (3) của Điều 241 (Cướp tài sản hoặc cưỡng bức giao cấu tình dục làm chết người hoặc gây thương tích) và Điều 243 (Nỗ lực phạm tội);
十五 第二百四十六条から第二百五十条まで(詐欺、電子計算機使用詐欺、背任、準詐欺、恐喝、未遂罪)の罪
(xv) the crimes prescribed under Articles 246 through 250 (Fraud; Computer Fraud; Breach of Duty of Loyalty; Constructive Fraud; Extortion; Attempts);
(xv) Các tội được quy định từ Điều 246 đến Điều 250 (Gian lận; Gian lận máy tính; Vi phạm nghĩa vụ trung thành; Gian lận có tổ chức; Tống tiền; Nỗ lực phạm tội)
十六 第二百五十三条(業務上横領)の罪
(xvi) the crime prescribed under Article 253 (Embezzlement in the Pursuit of Social Activities);
(xvi) Tội được quy định tại Điều 253 (Tham ô trong hoạt động xã hội);
十七 第二百五十六条第二項(盗品譲受け等)の罪
(xvii) the crimes prescribed under paragraph (2) of Article 256 (Acceptance of Stolen Property).
(xvii) Tội được quy định tại Đoạn (2) Điều 256 (Nhận tài sản do người khác trộm cắp mà có).
(国民以外の者の国外犯)
(Crimes Committed by Non-Japanese Nationals outside Japan)
(Loại hình phạm tội được thực hiện do người nước ngoài thực hiện bên ngoài lãnh thổ Nhật Bản)
第三条の二 この法律は、日本国外において日本国民に対して次に掲げる罪を犯した日本国民以外の者に適用する。
Article 3-2 This Code applies to any non-Japanese national who commits one of the following crimes against a Japanese national outside the territory of Japan:
Điều 3-2 Bộ luật này được áp dụng đối với người nước ngoài phạm một trong các tội sau đây đối với công dân Nhật Bản bên ngoài lãnh thổ Nhật Bản.
一 第百七十六条から第百八十一条まで(強制わいせつ、強制性交等、準強制わいせつ及び準強制性交等、監護者わいせつ及び監護者性交等、未遂罪、強制わいせつ等致死傷)の罪
(i) the crimes prescribed under Articles 176 through 181 (Indecency through Compulsion; Forcible Sexual Intercourse; Constructive Indecency through Compulsion and Constructive Forcible Sexual Intercourse; Indecency by a Person Having Custody of a Person under 18; Sexual Intercourse by Person Having Custody of Person under 18; Attempts; Indecency through Compulsion Causing Death or Injury);
(i) Các tội được quy định từ Điều 176 đến Điều 181 (Khiếm nhã thông qua ép buộc; Cưỡng bức giao cấu tình dục; Khiếm nhã có tổ chức thông qua ép buộc và Giao cấu cưỡng bức có tổ chức; Khiếm nhã của người có quyền nuôi dưỡng người dưới 18 tuổi; Giao cấu tình dục bởi người có quyền giam giữ người dưới 18 tuổi; Cố gắng phạm tội; Thiếu lịch sự thông qua việc ép buộc dẫn đến chết người hoặc gây thương tích);
二 第百九十九条(殺人)の罪及びその未遂罪
(ii) the crime prescribed under Articles 199 (Homicide) and attempt thereof;
(ii) Tội phạm quy định tại Điều 199 (199 (Giết người) và nỗ lực phạm tội;
三 第二百四条(傷害)及び第二百五条(傷害致死)の罪
(iii) the crimes prescribed under Articles 204 (Injury) and 205 (Injury Causing Death);
(iii) Các tội quy định theo Điều 204 (Gây thương tích) và Điều 205 (Gây thương tích làm chết người);
四 第二百二十条(逮捕及び監禁)及び第二百二十一条(逮捕等致死傷)の罪
(iv) the crimes prescribed under Articles 220 (Unlawful Capture and Confinement) and 221 (Unlawful Capture or Confinement Causing Death or Injury);
(iv) Các tội được quy định tại Điều 220 (Bắt giữ trái phép) và Điều 221 (Bắt hoặc giam giữ trái phép làm chết người hoặc gây thương tích);
五 第二百二十四条から第二百二十八条まで(未成年者略取及び誘拐、営利目的等略取及び誘拐、身の代金目的略取等、所在国外移送目的略取及び誘拐、人身売買、被略取者等所在国外移送、被略取者引渡し等、未遂罪)の罪
(v) the crimes prescribed under Articles 224 through 228 (Kidnapping of Minors; Kidnapping for Profit; Kidnapping for Ransom; Kidnapping for Transportation out of a Country; Human Trafficking; Transporting Kidnapped Persons out of a Country; Delivery of Kidnapped Persons; Attempts);
(v) Các tội được quy định từ Điều 224 đến Điều 228 (Bắt cóc trẻ vị thành niên; Bắt cóc vì lợi nhuận; Bắt cóc để đòi tiền chuộc; Bắt cóc để bán ra nước ngoài; Buôn người; Bán người bị bắt cóc ra nước ngoài; Giao người bị bắt cóc, Nỗ lực phạm tội);
六 第二百三十六条(強盗)、第二百三十八条から第二百四十条まで(事後強盗、昏酔強盗、強盗致死傷)並びに第二百四十一条第一項及び第三項(強盗・強制性交等及び同致死)の罪並びにこれらの罪(同条第一項の罪を除く。)の未遂罪
(vi) the crimes prescribed under Articles 236 (Robbery), 238 through 240 (Constructive Robbery; Drug-Facilitated Robbery; Robbery Causing Death or Injury), and paragraphs (1) and (3) of Article 241 (Robbery or Forcible Sexual Intercourse; Causing Death Thereby), as well as attempts of these crimes (excluding the crime prescribed in paragraph (1) of Article 241).
(vi) Tội được quy định tại Điều 236 (Cướp giật), Điều 238 đến Điều 240 (Cướp có tổ chức; Cướp ma túy; Cướp gây chết người hoặc gây thương tích); Khoản (1) và (3) của Điều 241 (Cướp tài sản hoặc cưỡng bức giao cấu tình dục dẫn đến chết người hoặc gây thương tích) cũng như nỗ lực phạm những tội trên (không bao gồm tội được quy định tại Khoản (1) Điều 241).
(公務員の国外犯)
(Crimes Committed by Public Employees outside Japan)
(Loại hình phạm tội được thực hiện bởi Nhân viên Công vụ bên ngoài lãnh thổ Nhật Bản)
第四条 この法律は、日本国外において次に掲げる罪を犯した日本国の公務員に適用する。
Article 4 This Code applies to any public employees of Japan who commits one of the following crimes outside the territory of Japan:
Điều 4: Bộ luật này áp dụng cho Nhân viên Công vụ Nhật Bản phạm một trong những tội sau đây bên ngoài lãnh thổ Nhật Bản:
一 第百一条(看守者等による逃走援助)の罪及びその未遂罪
(i) the crime prescribed under Article 101 (Assistance in Escape by a Guard) as well as an attempt thereof;
(i) Tội được quy định tại Điều 101 (Giúp đỡ trốn thoát bởi người canh giữ) cũng như những nỗ lực thực hiện hành vi;
二 第百五十六条(虚偽公文書作成等)の罪
(ii) the crime prescribed under Article 156 (Making of False Official Documents);
(ii) Tội được quy định tại Điều 156 (Làm sai giấy tờ chính thống);
三 第百九十三条(公務員職権濫用)、第百九十五条第二項(特別公務員暴行陵虐)及び第百九十七条から第百九十七条の四まで(収賄、受託収賄及び事前収賄、第三者供賄、加重収賄及び事後収賄、あっせん収賄)の罪並びに第百九十五条第二項の罪に係る第百九十六条(特別公務員職権濫用等致死傷)の罪
(iii) the crimes prescribed under Article 193 (Abuse of Authority by Public Employees), paragraph (2) of Article 195 (Assault and Cruelty by Specialized Public Employees) and Articles 197 through 197-4 (Acceptance of Bribes; Acceptance on a Request; Acceptance in Advance; Passing of Bribes to a Third Party; Aggravated Acceptance of Bribes; Acceptance after Resignation of Office; Acceptance for Exertion of Influence), and the crime prescribed under Article 196 (Abuse of Authority Causing Death or Injury by Specialized Public Employees) related to the crime prescribed in paragraph (2) of Article 195.
(iii) Các tội quy định theo Điều 193 (Lạm dụng chức vụ quyền hạn) Khoản (2) Điều 195 (Hành hung tàn ác của Nhân viên chuyên trách) và từ Điều 197 đến 197-4 (Nhận hối lộ; Nhận yêu cầu; Nhận trước; Chuyển hối lộ cho bên thứ ba; Nhận hối lộ nghiêm trọng; Nhận hối lộ sau khi từ chức; Nhận hối lộ để gây ảnh hưởng) và tội được quy định tại Điều 196 (Lạm dụng chức vụ quyền hạn dẫn đến chết người hoặc gây thương tích) và tội phạm liên quán tại Khoản (2) Điều 195.
(条約による国外犯)
(Crimes Committed outside Japan Governed by a Treaty)
(Loại hình phạm tội xảy ra bên ngoài Nhật Bản do Hiệp ước chi phối)
第四条の二 第二条から前条までに規定するもののほか、この法律は、日本国外において、第二編の罪であって条約により日本国外において犯したときであっても罰すべきものとされているものを犯したすべての者に適用する。
Article 4-2 Beyond what is provided for in the provisions of Article 2 through the preceding Article, this Code also applies to anyone who commits those crimes outside the territory of Japan prescribed under Part II which are governed by a treaty even if committed outside the territory of Japan.
Điều 4-2 Ngoài những điều được quy định trong các quy định từ Điều 2 đến Điều trước, Bộ luật này cũng áp dụng cho bất kỳ ai phạm những tội bên ngoài lãnh thổ Nhật Bản được quy định tại Phần II, chịu sự chi phối của một hiệp ước ngay cả khi phạm tội bên ngoài lãnh thổ Nhật Bản.
(外国判決の効力)
(Effect of Foreign Judgments)
(Hiệu lực của các bản án nước ngoài)
第五条 外国において確定裁判を受けた者であっても、同一の行為について更に処罰することを妨げない。ただし、犯人が既に外国において言い渡された刑の全部又は一部の執行を受けたときは、刑の執行を減軽し、又は免除する。
Article 5 Even when a final and binding decision has been rendered by a foreign judiciary against the criminal act of a person, it does not preclude further punishment in Japan with regard to the same act; provided, however, that when the person has already served either the entire or part of the punishment abroad, the execution of the punishment is mitigated or remitted.
Điều 5 Ngay cả khi cơ quan tư pháp nước ngoài đưa ra quyết định cuối cùng và ràng buộc đối với hành vi phạm tội của một người, thì quyết định đó cũng không loại trừ việc bị trừng phạt thêm ở Nhật Bản đối với hành vi tương tự; tuy nhiên, việc thi hành hình phạt sẽ được giảm nhẹ hoặc bãi bỏ với điều kiện đã chấp hành toàn bộ hoặc một phần hình phạt ở nước ngoài.
(刑の変更)
(Change in Punishments)
(Thay đổi hình phạt)
第六条 犯罪後の法律によって刑の変更があったときは、その軽いものによる。
Article 6 When a punishment is changed by law after the commission of a crime, the lesser punishment is applied.
Điều 6 Khi một hình phạt được thay đổi theo luật sau khi phạm tội, hình phạt nhẹ hơn sẽ được áp dụng.
(定義)
(Definitions)
(Định nghĩa)
第七条 この法律において「公務員」とは、国又は地方公共団体の職員その他法令により公務に従事する議員、委員その他の職員をいう。
Article 7 (1) The term "public employee" as used in this Code means a national or local government official, a member of an assembly or committee, or other employees engaged in the performance of public duties in accordance with laws and regulations.
Điều 7 (1) Thuật ngữ "Nhân viên công vụ" được sử dụng trong Bộ luật này có nghĩa là quan chức chính quyền quốc gia hoặc địa phương, thành viên của hội đồng hoặc ủy ban, hoặc các nhân viên khác tham gia thi hành công vụ theo luật và quy định.
2 この法律において「公務所」とは、官公庁その他公務員が職務を行う所をいう。
(2) The term "public office" as used in this Code means an office where public employees perform their duties.
(2) Thuật ngữ "Văn phòng công vụ" được sử dụng trong Bộ luật này có nghĩa là văn phòng nơi Nhân viên công vụ thực hiện nhiệm vụ của mình.
第七条の二 この法律において「電磁的記録」とは、電子的方式、磁気的方式その他人の知覚によっては認識することができない方式で作られる記録であって、電子計算機による情報処理の用に供されるものをいう。
Article 7-2 The term "electronic or magnetic record" as used in this Code means any record which is produced by electronic, magnetic or any other means unrecognizable by natural perceptive functions and is used for data-processing by a computer.
Điều 7-2 Thuật ngữ "Bản ghi điện tử hoặc từ tính" được sử dụng trong Bộ luật này có nghĩa là bất kỳ bản ghi nào được tạo ra bằng điện tử, từ tính hoặc bất kỳ phương tiện nào khác không thể nhận dạng được bằng các chức năng nhận dạng tự nhiên và được sử dụng để xử lý dữ liệu bằng máy tính.
(他の法令の罪に対する適用)
(Application of General Provisions)
(Áp dụng các Quy định chung)
第八条 この編の規定は、他の法令の罪についても、適用する。ただし、その法令に特別の規定があるときは、この限りでない。
Article 8 The general provisions of this Part also apply to crimes for which punishments are provided by other laws and regulations, except when special provisions are provided in such laws and regulations.
Điều 8 Các quy định chung của Phần này cũng áp dụng đối với các tội phạm mà các luật và quy định khác đưa ra hình phạt, trừ trường hợp các quy định khác được quy định trong luật và quy định đó.
第二章 刑
Chapter II Punishments
CHƯƠNG II HÌNH PHẠT
(刑の種類)
(Categories of Punishments)
(Nhóm hình phạt)
第九条 死刑、懲役、禁錮、罰金、拘留及び科料を主刑とし、没収を付加刑とする。
Article 9 The principal punishments are categorized as the death penalty, imprisonment, imprisonment without work, fine, penal detention and petty fine, with confiscation as a supplementary punishment.
Điều 9 Các hình phạt chính được phân loại là tử hình, phạt tù, phạt tù không đặc xá, phạt tiền, giam giữ hình sự phạt số tiền nhỏ, với hình phạt bổ sung là tịch thu.
(刑の軽重)
(Severity of Punishments)
(Mức độ nghiêm trọng của hình phạt)
第十条 主刑の軽重は、前条に規定する順序による。ただし、無期の禁錮と有期の懲役とでは禁錮を重い刑とし、有期の禁錮の長期が有期の懲役の長期の二倍を超えるときも、禁錮を重い刑とする。
Article 10 (1) The order of severity of the principal punishments are as according to the order in which they are provided for in the preceding Article; provided, however, that imprisonment without work for life is severer than imprisonment for a definite term, and imprisonment without work for a definite term is severer than imprisonment for a definite term when the maximum term prescribed for the former exceeds the term by twice as much as that prescribed for the latter.
Điều 10 (1) Thứ tự mức độ nghiêm trọng của các hình phạt chính theo thứ tự được quy định tại Điều trước; Tuy nhiên, tù không đặc xá là chung thân nặng hơn phạt tù có thời hạn, tù không có thời hạn còn nặng hơn phạt tù có thời hạn khi thời hạn tối đa được quy định trước đây vượt quá thời hạn gấp hai lần so với quy định trước đó.
2 同種の刑は、長期の長いもの又は多額の多いものを重い刑とし、長期又は多額が同じであるときは、短期の長いもの又は寡額の多いものを重い刑とする。
(2) Between punishments of the same type, the punishment prescribed with a higher maximum term or amount is severer; and when the maximum terms or amounts are equal, the punishment prescribed with the higher minimum term or amount is severer.
(2) Giữa các hình phạt cùng loại, hình phạt nào được quy định có thời hạn hoặc số tiền tối đa cao hơn thì hình phạt đó nặng hơn; và khi các điều khoản hoặc số tiền tối đa bằng nhau, hình phạt được quy định với thời hạn hoặc số tiền tối thiểu cao hơn sẽ nặng hơn.
3 二個以上の死刑又は長期若しくは多額及び短期若しくは寡額が同じである同種の刑は、犯情によってその軽重を定める。
(3) Between death penalties or punishments of the same type which have equal maximum and minimum terms or amounts, the order of severity is determined in light of the circumstances of the crimes.
(3) Giữa các hình phạt tử hình hoặc các hình phạt cùng loại có thời hạn hoặc số tiền tối đa và tối thiểu bằng nhau, thứ tự mức độ nghiêm trọng của tội phạm được xác định dựa theo hoàn cảnh tội phạm.
(死刑)
(Death Penalty)
(Tử hình)
第十一条 死刑は、刑事施設内において、絞首して執行する。
Article 11 (1) The death penalty is executed by hanging at a penal institution.
Điều 11 (1) Tử hình được thực hiện bằng cách treo cổ tại tổ chức hình sự
2 死刑の言渡しを受けた者は、その執行に至るまで刑事施設に拘置する。
(2) A person who has been sentenced to the death penalty is detained in a jail until their execution.
(2) Người bị kết án tử hình bị giam giữ trong tù cho đến khi bị hành quyết.
(懲役)
(Imprisonment)
(Phạt tù)
第十二条 懲役は、無期及び有期とし、有期懲役は、一月以上二十年以下とする。
Article 12 (1) Imprisonment is either for life or with a definite term, and the definite term of imprisonment is not less than one month but not more than 20 years.
Điều 12 (1) Phạt tù là phạt chung thân hoặc có thời hạn, thời hạn phạt tù có thời hạn không dưới một tháng nhưng không quá 20 năm.
2 懲役は、刑事施設に拘置して所定の作業を行わせる。
(2) Imprisonment consists of confinement in a penal institution with assigned work.
(2) Phạt tù bao gồm giam giữ trong một tổ chức hình sự với công việc được giao.
(禁錮)
(Imprisonment without Work)
(Phạt tù không đặc xá)
第十三条 禁錮は、無期及び有期とし、有期禁錮は、一月以上二十年以下とする。
Article 13 (1) Imprisonment without work is either for life or for a definite term, and a definite term of imprisonment without work is not less than one month but not more than 20 years.
Điều 13 (1) Phạt tù không đặc xá là phạt chung thân hoặc có thời hạn, và thời hạn phạt tù không dưới một tháng nhưng không quá 20 năm.
2 禁錮は、刑事施設に拘置する。
(2) Imprisonment without work consists of confinement in a penal institution.
(2) Phạt tù không đặc xá bao gồm giam giữ trong một tổ chức hình sự.
(有期の懲役及び禁錮の加減の限度)
(Limit of Aggravation and Mitigation)
(Các giới hạn tăng nặng và giảm nhẹ)
第十四条 死刑又は無期の懲役若しくは禁錮を減軽して有期の懲役又は禁錮とする場合においては、その長期を三十年とする。
Article 14 (1) If the death penalty, or imprisonment or imprisonment without work for life is reduced to imprisonment or imprisonment without work for a definite term, its maximum term is 30 years.
Điều 14 (1) Trường hợp phạt tử hình, tù chung thân, tù chung thân không đặc xá được giảm thành tù đặc xá có thời hạn hoặc tù không đặc xá có thời hạn thì thời hạn tối đa là 30 năm.
2 有期の懲役又は禁錮を加重する場合においては三十年にまで上げることができ、これを減軽する場合においては一月未満に下げることができる。
(2) If imprisonment or imprisonment without work for a definite term is aggravated, the term may be extended to 30 years, and if it is reduced, the term may be reduced to less than one month.
(2) Trường hợp tù có thời hạn đặc xá hoặc không đặc xá có tính chất nghiêm trọng thì có thể kéo dài thời hạn đến 30 năm, và trường hợp giảm nhẹ thời hạn thì có thể giảm dưới một tháng.
(罰金)
(Fine)
(Phạt tiền)
第十五条 罰金は、一万円以上とする。ただし、これを減軽する場合においては、一万円未満に下げることができる。
Article 15 A fine is not less than 10,000 yen; provided, however, that if it is reduced, the amount may be reduced to less than 10,000 yen.
Điều 15 Phạt tiền không được dưới 10.000 yên, tuy nhiên trong trường hợp được giảm nhẹ có thể giảm dưới 10.000 yên.
(拘留)
(Penal Detention)
(Hình phạt giam giữ)
第十六条 拘留は、一日以上三十日未満とし、刑事施設に拘置する。
Article 16 Penal detention consists of confinement in a penal institution for not less than 1 day but less than 30 days.
Điều 16 Hình phạt giam giữ bao gồm việc bị tạm giam tại tổ chức hình sự không ít hơn 1 ngày nhưng duới 30 ngày
(科料)
(Petty Fine)
(Phạt khoản tiền nhỏ)
第十七条 科料は、千円以上一万円未満とする。
Article 17 A petty fine is not less than 1,000 yen but less than 10,000 yen.
Điều 17 Khoản tiền phạt không được dưới 1.000 yên nhưng không được quá 10.000 yên.
(労役場留置)
(Detention in a Workhouse in lieu of Payment of Fines)
(Giam giữ tại trại cải tạo thay vì nộp phạt)
第十八条 罰金を完納することができない者は、一日以上二年以下の期間、労役場に留置する。
Article 18 (1) A person who defaults in payment of a fine in full is detained in a workhouse for a term of not less than one day but not more than two years.
Điều 18 (1) Người nào vi phạm nghĩa vụ nộp phạt đầy đủ thì phạt tù có thời hạn không dưới 1 ngày nhưng không quá 2 năm.
2 科料を完納することができない者は、一日以上三十日以下の期間、労役場に留置する。
(2) A person who defaults in payment of a petty fine in full is detained in a workhouse for a term of not less than one day but not more than 30 days.
(2) Người nào không nộp đủ khoản tiền phạt nhỏ thì bị phạt tù có thời hạn không dưới 1 ngày nhưng không quá 30 ngày.
3 罰金を併科した場合又は罰金と科料とを併科した場合における留置の期間は、三年を超えることができない。科料を併科した場合における留置の期間は、六十日を超えることができない。
(3) When fines are imposed cumulatively or when a fine and a petty fine are imposed cumulatively, the term of detention may not exceed three years. When petty fines are imposed cumulatively, the term of detention may not exceed 60 days.
(3) Trường hợp phạt tiền theo phương thức cộng dồn hoặc cộng dồn phạt tiền và khoản tiền phạt nhỏ thì thời hạn tạm giam không được quá ba năm. Trường hợp khoản tiền phạt nhỏ được áp dụng cộng dồn, thời hạn tạm giam không được quá 60 ngày.
4 罰金又は科料の言渡しをするときは、その言渡しとともに、罰金又は科料を完納することができない場合における留置の期間を定めて言い渡さなければならない。
(4) When rendering a sentence of a fine or petty fine the court is to simultaneously determine and render a term of detention in the case of a default in the full payment thereof.
(4) Khi đưa ra bản án phạt tiền hoặc tiền phạt nhỏ, tòa án phải đồng thời xác định và đưa ra thời hạn tạm giam trong trường hợp không nộp phạt đủ.
5 罰金については裁判が確定した後三十日以内、科料については裁判が確定した後十日以内は、本人の承諾がなければ留置の執行をすることができない。
(5) Without the consent of the sentenced person, confinement for default of a fine may not be executed within 30 days from the time when the decision has become final and binding, and confinement for default of a petty fine may not be executed within 10 days from the time when the decision has become final and binding.
(5) Trường hợp không có sự đồng ý của người bị kết án giam giữ vì không nộp tiền phạt có thể không được thi hành trong vòng 30 ngày kể từ khi quyết định cuối cùng có hiệu lực, và giam giữ vì một khoản tiền phạt nhỏ có thể không được thi hành trong vòng 10 ngày kể từ khi quyết định cuối cùng có hiệu lực.
6 罰金又は科料の一部を納付した者についての留置の日数は、その残額を留置一日の割合に相当する金額で除して得た日数(その日数に一日未満の端数を生じるときは、これを一日とする。)とする。
(6) When a person sentenced to a fine or petty fine has made a payment of part of the fine, the term of detention is calculated by dividing the amount of the unpaid payments by the amount corresponding to the ratio of one day of detention (a remainder less than one day is deemed as one whole day) reduced by a period of days in proportion to the amount of payments made for the fine or petty fine imposed.
(6) Trường hợp người bị kết án phạt tiền hoặc phạt khoản tiền nhỏ đã nộp một phần tiền phạt, thời hạn tạm giam được tính bằng cách chia số tiền chưa nộp cho số tiền tương ứng với tỷ lệ một ngày tạm giam (phần còn lại nhỏ hơn một ngày được coi là cả một ngày) giảm ngày tương ứng với số tiền đã nộp phạt hoặc khoản tiền phạt nhỏ.
(没収)
(Confiscation)
(Tịch thu)
第十九条 次に掲げる物は、没収することができる。
Article 19 (1) The following objects may be confiscated:
Điều 19 (1) Các trường hợp có thể bị tịch thu sau đây
一 犯罪行為を組成した物
(i) an object which is used as a key component of a criminal act;
(i) Một công cụ được sử dụng như một thành phần chính của hành vi phạm tội;
二 犯罪行為の用に供し、又は供しようとした物
(ii) an object used or intended for use in the commission of a criminal act;
(ii) Một công cụ được sử dụng hoặc dự định sử dụng để thực hiện hành vi phạm tội;
三 犯罪行為によって生じ、若しくはこれによって得た物又は犯罪行為の報酬として得た物
(iii) an object produced or acquired by means of a criminal act or an object acquired as reward for a criminal act;
(iii) Một công cụ được tạo ra hoặc có được từ một hành vi phạm tội hoặc một công cụ có được như một phần thưởng của hành vi phạm tội;
四 前号に掲げる物の対価として得た物
(iv) an object received in exchange for the object set forth in the preceding item.
(iv) Một công cụ nhận được để đổi lấy công cụ được nêu ở phần trước.
2 没収は、犯人以外の者に属しない物に限り、これをすることができる。ただし、犯人以外の者に属する物であっても、犯罪の後にその者が情を知って取得したものであるときは、これを没収することができる。
(2) An object set forth in the preceding paragraph may only be confiscated if it does not belong to a person other than the criminal; provided, however, that it may be confiscated if a person other than the criminal acquires the object after the crime with knowledge of the applicability of the preceding items.
(2) Công cụ được nêu ở đoạn trên có thể bị tịch thu trong trường hợp không thuộc về một người khác ngoài tội phạm; tuy nhiên, có thể bị tịch thu nếu một người không phải là tội phạm có được đồ vật sau khi phạm tội với kiến thức về khả năng áp dụng các công cụ trước đó.
(追徴)
(Collection of Equivalent Value)
(Tổng hợp giá trị tương ứng)
第十九条の二 前条第一項第三号又は第四号に掲げる物の全部又は一部を没収することができないときは、その価額を追徴することができる。
Article 19-2 When the whole or part of the object prescribed in items (iii) and (iv) of paragraph (1) of the preceding Article cannot be confiscated, a sum of money equivalent thereto may be collected.
Điều 19-2 Trường hợp không thể tịch thu toàn bộ hoặc một phần công cụ quy định tại mục (iii) và (iv) khoản (1) Điều trên, thì có thể thu một khoản tiền tương ứng.
(没収の制限)
(Restrictions on Confiscation)
(Giới hạn tịch thu)
第二十条 拘留又は科料のみに当たる罪については、特別の規定がなければ、没収を科することができない。ただし、第十九条第一項第一号に掲げる物の没収については、この限りでない。
Article 20 Confiscation cannot be imposed to crimes punishable only by penal detention or a petty fine, except when specifically provided for; provided, however, that this does not apply to the object set forth in item (i) of paragraph (1) of Article 19.
Điều 20 Không thể tịch thu tài sản đối với những tội chỉ bị trừng phạt bằng hình thức tạm giam hoặc phạt tiền, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác; tuy nhiên, điều này không áp dụng cho công cụ nêu tại mục (i) của khoản (1) Điều 19.
(未決勾留日数の本刑算入)
(Inclusion of Term of Pre-Sentencing Detention into Sentence)
(Đưa thời hạn tạm giữ vào bản án trước khi tuyên án)
第二十一条 未決勾留の日数は、その全部又は一部を本刑に算入することができる。
Article 21 The days spent in pre-sentencing detention may be included in whole or in part into the sentence imposed.
Điều 21 Những ngày bị tạm giam trước khi tuyên án có thể tính toàn bộ hoặc một phần vào bản án đã áp dụng.
第三章 期間計算
Chapter III Calculation of the Period of Time
CHƯƠNG III TÍNH THỜI GIAN THI HÀNH ÁN
(期間の計算)
(Calculation of the Period of Time)
(Tính thời gian thi hành án)
第二十二条 月又は年によって期間を定めたときは、暦に従って計算する。
Article 22 When a term is expressed in months or years, it is to be calculated in accordance with the calendar.
Điều 22 Trường hợp thời gian được biểu thị bằng tháng hoặc năm, thời gian đó được tính theo lịch.
(刑期の計算)
(Calculation of the Term of Imprisonment)
(Tính thời hạn phạt tù)
第二十三条 刑期は、裁判が確定した日から起算する。
Article 23 (1) The term of imprisonment is calculated from the day on which such sentence becomes final and binding.
Điều 23 (1) Thời hạn phạt tù được tính từ ngày bản án cuối cùng có hiệu lực
2 拘禁されていない日数は、裁判が確定した後であっても、刑期に算入しない。
(2) The days when the criminal is not actually confined is not to be included into the term of punishment, even if they are after the sentence has become final and binding.
(2) Những ngày mà người bị phạt tù không thực sự bị tạm giam sẽ không được tính vào thời hạn hình phạt, ngay cả khi bản án cuối cùng có hiệu lực.
(受刑等の初日及び釈放)
(First Day and Last Day of Imprisonment)
(Ngày đầu và ngày cuối của hình phạt tù)
第二十四条 受刑の初日は、時間にかかわらず、一日として計算する。時効期間の初日についても、同様とする。
Article 24 (1) The first day of imprisonment is calculated as one whole day regardless of the number of hours actually imprisoned. The same applies to the first day of the period of prescription.
Điều 24 (1) Ngày đầu tiên thi hành án phạt tù được tính là cả ngày không kể số giờ thực tế bị giam. Điều tương tự cũng áp dụng cho ngày đầu tiên của thời hiệu.
2 刑期が終了した場合における釈放は、その終了の日の翌日に行う。
(2) Final release from imprisonment takes place on the day after completion of the term of imprisonment.
(2) Việc tha tù cuối cùng diễn ra vào thời điểm sau khi mãn hạn tù.
第四章 刑の執行猶予
Chapter IV Suspended Execution of Sentence
Chương IV ĐÌNH CHỈ THI HÀNH ÁN
(刑の全部の執行猶予)
(Suspended Execution of the Entire Sentence)
(Đình chỉ thi hành toàn bộ bản án)
第二十五条 次に掲げる者が三年以下の懲役若しくは禁錮又は五十万円以下の罰金の言渡しを受けたときは、情状により、裁判が確定した日から一年以上五年以下の期間、その刑の全部の執行を猶予することができる。
Article 25 (1) When any one of the following persons has been sentenced to imprisonment or imprisonment without work for not more than 3 years or a fine of not more than 500,000 yen, the execution of the entire sentence may be suspended in light of circumstances for a period of not less than 1 year but not more than 5 years from the day on which the sentence becomes final and binding.
Điều 25 (1) Khi một trong những người sau đây đã bị kết án tù giam hoặc tù không đặc xá trong thời gian không quá 3 năm hoặc bị phạt tiền không quá 500.000 yên, thì việc thi hành án có thể bị đình chỉ trong một thời gian không dưới 1 năm nhưng không quá 5 năm, kể từ ngày bản án cuối cùng có hiệu lực.
一 前に禁錮以上の刑に処せられたことがない者
(i) a person not previously sentenced to imprisonment without work or a greater punishment;
(i) Một người bị kết án tù không đặc xá hoặc hình phạt nặng hơn;
二 前に禁錮以上の刑に処せられたことがあっても、その執行を終わった日又はその執行の免除を得た日から五年以内に禁錮以上の刑に処せられたことがない者
(ii) a person who, although previously sentenced to imprisonment without work or greater punishment, has not subsequently been sentenced to imprisonment without work or greater punishment within 5 years from the day on which execution of the former punishment was completed or remitted.
(ii) Một người, mặc dù trước đó bị kết án tù không đặc xá hoặc hình phạt nặng hơn, sau đó không bị kết án tù không đặc xá hoặc hình phạt lớn hơn trong vòng 5 năm kể từ ngày hoàn thành chấp hành hình phạt cũ hoặc được xóa bỏ hình phạt.
2 前に禁錮以上の刑に処せられたことがあってもその刑の全部の執行を猶予された者が一年以下の懲役又は禁錮の言渡しを受け、情状に特に酌量すべきものがあるときも、前項と同様とする。ただし、次条第一項の規定により保護観察に付せられ、その期間内に更に罪を犯した者については、この限りでない。
(2) When a person, who has been sentenced to imprisonment without work or a heavier punishment and has been granted suspension of execution of the entire sentence, is sentenced subsequently to imprisonment or imprisonment without work for not more than 1 year and there are circumstances especially favorable to the person, the person may be granted suspension of execution of the sentence as with the persons prescribed in the preceding paragraph; provided, however, that the same does not apply to a person who has been placed under probation pursuant to the provision of paragraph (1) of the following Article and commits a crime again within the term of such probation.
(2) Khi một người đã bị kết án tù không đặc xá hoặc hình phạt nặng hơn mà đã được cho tạm đình chỉ thi hành toàn bộ bản án, thì sau đó bị phạt tù hoặc tù không đặc xá trong thời hạn không quá 01 năm và tạo điều kiện thuận lợi cho họ. Người bị xử phạt có thể được đình chỉ thi hành án như đối với những người được quy định tại khoản trên; tuy nhiên, điều tương tự không áp dụng đối với một người đã bị quản chế theo quy định của khoản (1) Điều sau đây và lại phạm tội trong thời hạn quản chế
(刑の全部の執行猶予中の保護観察)
(Probation During Suspended Execution of the Entire Sentence)
(Quản chế trong thời gian đình chỉ thi hành toàn bộ bản án)
第二十五条の二 前条第一項の場合においては猶予の期間中保護観察に付することができ、同条第二項の場合においては猶予の期間中保護観察に付する。
Article 25-2 (1) In cases prescribed in paragraph (1) of the preceding Article, the subject person may be placed under probation during the period of suspended execution of the sentence; and in cases prescribed in paragraph (2) of that Article, that person is placed under probation through the period of suspended execution of the sentence.
Điều 25-2 (1) Trong trường hợp quy định tại khoản (1) Điều trước, người đang chấp hành án có thể bị quản chế trong thời gian được tạm hoãn thi hành án; và trong trường hợp quy định tại khoản (2) Điều đó, đối tượng bị quản chế trong thời gian được tạm hoãn thi hành án.
2 前項の規定により付せられた保護観察は、行政官庁の処分によって仮に解除することができる。
(2) Probation placed pursuant to the provisions of the preceding paragraph may be provisionally cancelled by a disposition of a government agency.
(2) Quản chế được áp dụng theo các quy định của khoản trên có thể bị bãi bỏ tạm thời bởi cơ quan chính phủ.
3 前項の規定により保護観察を仮に解除されたときは、前条第二項ただし書及び第二十六条の二第二号の規定の適用については、その処分を取り消されるまでの間は、保護観察に付せられなかったものとみなす。
(3) When probation is provisionally cancelled pursuant to the provisions of the preceding paragraph, the person, for the purpose of the provisions of the proviso of paragraph (2) of the preceding Article and of item (ii) of Article 26-2, is deemed not to be under probation until the provisional cancellation is revoked.
(3) Khi việc quản chế tạm thời bị hủy bỏ theo các quy định của khoản trên, người đang chấp hành án, vì mục đích của các quy định tại khoản (2) của Điều trước và mục (ii) của Điều 26-2, được coi là không bị quản chế cho đến khi bãi bỏ tạm thời được thu hồi.
(刑の全部の執行猶予の必要的取消し)
(Mandatory Revocation of Suspended Execution of the Entire Sentence)
(Bắt buộc thu hồi việc đình chỉ thi hành toàn bộ bản án)
第二十六条 次に掲げる場合においては、刑の全部の執行猶予の言渡しを取り消さなければならない。ただし、第三号の場合において、猶予の言渡しを受けた者が第二十五条第一項第二号に掲げる者であるとき、又は次条第三号に該当するときは、この限りでない。
Article 26 Suspended execution of the entire sentence must be revoked in the following cases; provided, however, that item (iii) does not apply when the subject person is a person set forth in item (ii) of paragraph (1) of Article 25 or falls under item (iii) of the following Article:
Điều 26 Đình chỉ thi hành toàn bộ bản án phải được thu hồi trong các trường hợp sau đây với điều kiện mục (iii) không áp dụng khi chủ thể là người được nêu trong mục (ii) khoản (1) của Điều 25 hoặc tại mục (iii) của Điều tiếp theo:
一 猶予の期間内に更に罪を犯して禁錮以上の刑に処せられ、その刑の全部について執行猶予の言渡しがないとき。
(i) when a further crime is committed within the term of suspension and imprisonment without work or a greater punishment is imposed for the crime, and the subject person is not granted suspension of execution of such sentence in whole;
(i) Khi tiếp tục phạm tội trong thời hạn tạm đình chỉ và bị phạt tù không đặc xá hoặc bị áp dụng hình phạt nặng hơn đối với tội phạm mà đối tượng không được đình chỉ thi hành toàn bộ bản án đó;
二 猶予の言渡し前に犯した他の罪について禁錮以上の刑に処せられ、その刑の全部について執行猶予の言渡しがないとき。
(ii) when the person who was granted suspension is sentenced to imprisonment without work or a greater punishment for a crime committed before such grant, and is not granted suspension of execution of such sentence in whole.
(ii) Khi người được tuyên án treo bị kết án tù không đặc xá hoặc bị trừng phạt nặng hơn đối với tội đã xảy ra trước thời điểm được xét xử, và không được đình chỉ thi hành toàn bộ bản án đó.
三 猶予の言渡し前に他の罪について禁錮以上の刑に処せられたことが発覚したとき。
(iii) when it is discovered that, before a person was granted a suspended execution of sentence for a crime, the person had been sentenced to imprisonment without work or a greater punishment for another crime before such grant.
(iii) Khi phát hiện ra trước khi được hưởng án treo về một tội nào đó, người phạm tội đã bị phạt tù không đặc xá hoặc hình phạt nặng hơn về tội khác trước khi được hưởng án treo.
(刑の全部の執行猶予の裁量的取消し)
(Discretionary Revocation of Suspended Execution of the Sentence in Whole)
(Tùy ý hủy bỏ toàn bộ việc bị đình chỉ thi hành án)
第二十六条の二 次に掲げる場合においては、刑の全部の執行猶予の言渡しを取り消すことができる。
Article 26-2 Suspended execution of the entire sentence may be revoked in the following cases:
Điều 26-2 Đình chỉ chấp hành toàn bộ bản án có thể bị bãi bỏ trong các trường hợp sau:
一 猶予の期間内に更に罪を犯し、罰金に処せられたとき。
(i) when a further crime is committed within the term of suspension and a fine is imposed for the crime;
(i) Trường hợp tiếp tục phạm tội trong thời hạn đình chỉ và bị phạt tiền đối với tội phạm đó;
二 第二十五条の二第一項の規定により保護観察に付せられた者が遵守すべき事項を遵守せず、その情状が重いとき。
(ii) when a person placed under probation in accordance with the provisions of paragraph (1) of Article 25-2 fails to observe any of the conditions of the probation and the circumstances related to such failure are serious;
(ii) Trường hợp người phạm tội bị quản chế theo các quy định tại khoản (1) Điều 25-2 không tuân thủ bất kỳ điều kiện nào của việc quản chế và các sự việc liên quan đến việc không thực hiện có tính chất nghiêm trọng;
三 猶予の言渡し前に他の罪について禁錮以上の刑に処せられ、その刑の全部の執行を猶予されたことが発覚したとき。
(iii) when it is discovered that, before a person was granted suspension for a crime, the person had been sentenced to imprisonment without work or a greater punishment for another crime and granted suspension of execution of such sentence in whole.
(iii) Trường hợp phát hiện ra trước khi được hưởng án treo, người phạm tội đã bị phạt tù không giam giữ hoặc bị phạt nặng hơn về tội khác thì được đình chỉ thi hành toàn bộ.
(刑の全部の執行猶予の取消しの場合における他の刑の執行猶予の取消し)
(Revocation of Concurrent Suspended Execution of the Sentence in Case of a Revocation of Suspended Execution of the Entire Sentence)
(Thu hồi bản án bị đình chỉ đồng thời thu hồi lệnh đình chỉ thi hành toàn bộ bản án)
第二十六条の三 前二条の規定により禁錮以上の刑の全部の執行猶予の言渡しを取り消したときは、執行猶予中の他の禁錮以上の刑についても、その猶予の言渡しを取り消さなければならない。
Article 26-3 When a suspended execution of the sentence to imprisonment without work or a greater punishment in whole is revoked pursuant to the provisions of the preceding two Articles, the concurrent suspended execution of another sentence to imprisonment without work or a greater punishment must also be revoked.
Điều 26-3 Trường hợp đình chỉ chấp hành hình phạt tù không đặc xá hoặc hình phạt nặng hơn bị thu hồi toàn bộ theo quy định tại hai Điều trên, thì việc tạm hoãn chấp hành hình phạt khác đối với hình phạt tù không đặc xá hoặc hình phạt lớn hơn cũng phải được hủy bỏ.
(刑の全部の執行猶予の猶予期間経過の効果)
(Effect of Elapsing of Period of Suspended Execution of the Entire Sentence)
(Hiệu lực của việc hết thời gian tạm hoãn thi hành toàn bộ bản án)
第二十七条 刑の全部の執行猶予の言渡しを取り消されることなくその猶予の期間を経過したときは、刑の言渡しは、効力を失う。
Article 27 When the entire period of suspended execution of the sentence in whole progresses without rescission, the sentence ceases to be effective.
Điều 27 Khi toàn bộ thời gian tạm hoãn thi hành án mà không bị hủy bỏ thì bản án đó hết hiệu lực thi hành.
(刑の一部の執行猶予)
(Suspended Execution of Part of a Sentence)
(Tạm ngừng thi hành một phần bản án)
第二十七条の二 次に掲げる者が三年以下の懲役又は禁錮の言渡しを受けた場合において、犯情の軽重及び犯人の境遇その他の情状を考慮して、再び犯罪をすることを防ぐために必要であり、かつ、相当であると認められるときは、一年以上五年以下の期間、その刑の一部の執行を猶予することができる。
Article 27-2 (1) When any one of the following persons has been sentenced to imprisonment or imprisonment without work for not more than 3 years, the execution of the sentence in part may be suspended for a period of not less than 1 year but not more than 5 years if it is found that such suspension is necessary and reasonable to prevent the person from committing another crime, in consideration of the severity of the circumstances of the crime, circumstances of the criminal and other relevant circumstances:
Điều 27-2 (1) Khi một trong những người phạm tội sau đây đã bị phạt tù không đặc xá trong thời hạn không quá 3 năm, thì có thể được đình chỉ một phần việc thi hành án có thời hạn không dưới 1 năm nhưng không quá 5 năm. Nhận thấy rằng việc đình chỉ đó là cần thiết và hợp lý để ngăn người đó phạm tội khác, xét đến mức độ nghiêm trọng của các tình tiết phạm tội, hoàn cảnh phạm tội và các tình tiết khác có liên quan:
一 前に禁錮以上の刑に処せられたことがない者
(i) a person not previously sentenced to imprisonment without work or a greater punishment;
(i) Người phạm tội trước đây không bị kết án tù không đặc xá hoặc một hình phạt nặng hơn;
二 前に禁錮以上の刑に処せられたことがあっても、その刑の全部の執行を猶予された者
(ii) a person who, although previously sentenced to imprisonment without work or a greater punishment, has been granted suspension of execution of the entire sentence;
(ii) Người phạm tội đã bị kết án tù mà không làm việc hoặc một hình phạt nặng hơn, đã được tạm đình chỉ thi hành toàn bộ bản án;
三 前に禁錮以上の刑に処せられたことがあっても、その執行を終わった日又はその執行の免除を得た日から五年以内に禁錮以上の刑に処せられたことがない者
(iii) a person who, although previously sentenced to imprisonment without work or a greater punishment, has not subsequently been sentenced to imprisonment without work or a greater punishment within 5 years from the day on which execution of the former punishment was completed or remitted.
(iii) Người phạm tội mặc dù trước đó bị kết án tù không đặc xá hoặc hình phạt nặng hơn, sau đó không bị kết án tù không đặc xá hoặc hình phạt nặng hơn trong vòng 5 năm kể từ ngày hoàn thành việc chấp hành hình phạt cũ được hoặc được xóa bỏ hình phạt.
2 前項の規定によりその一部の執行を猶予された刑については、そのうち執行が猶予されなかった部分の期間を執行し、当該部分の期間の執行を終わった日又はその執行を受けることがなくなった日から、その猶予の期間を起算する。
(2) With regard to a punishment for which the suspension of execution in part was granted pursuant to the provisions of the preceding paragraph, the period of such suspension is calculated from the day on which the execution of the portion of the term for which the suspension of execution was not granted is completed, or the day on which the subject person becomes no longer subject to the execution of such sentence.
(2) Đối với hình phạt mà việc đình chỉ thi hành một phần đã được ban hành theo quy định của khoản trên, khoảng thời gian đình chỉ đó được tính từ ngày thi hành phần thời hạn mà đã hoàn thành việc đình chỉ thi hành án không được chấp nhận, hoặc ngày người phạm tội không còn phải thi hành bản án đó nữa.
3 前項の規定にかかわらず、その刑のうち執行が猶予されなかった部分の期間の執行を終わり、又はその執行を受けることがなくなった時において他に執行すべき懲役又は禁錮があるときは、第一項の規定による猶予の期間は、その執行すべき懲役若しくは禁錮の執行を終わった日又はその執行を受けることがなくなった日から起算する。
(3) Notwithstanding the provision of the preceding paragraph, if the person has another sentence to imprisonment or imprisonment without work to be executed at the time when the portion of the term for which the suspension of execution was not granted is completed or the person becomes no longer subject to the execution of such sentence, the period of suspension granted pursuant to the provisions of paragraph (1) is calculated from the day on which the execution of the imprisonment or imprisonment without work to be executed is completed or the day on which the person becomes no longer subject to the execution of such sentence.
3) Bất chấp quy định của khoản trên, nếu người phạm tội có một bản án tù khác hoặc án tù mà không có việc phải thi hành vào thời điểm chưa hoàn thành thời hạn tạm hoãn thi hành hoặc người phạm tội không còn nữa. Thời hạn chấp hành bản án đó thì thời hạn tạm đình chỉ theo quy định tại khoản (1) được tính kể từ ngày chấp hành xong hình phạt tù hoặc bỏ tù không đặc xá hoặc ngày người phạm tội không còn phải thi hành bản án đó nữa.
(刑の一部の執行猶予中の保護観察)
(Probation During the Partial Suspended Execution of the Sentence)
(Quản chế trong thời gian bị đình chỉ một phần bản án)
第二十七条の三 前条第一項の場合においては、猶予の期間中保護観察に付することができる。
Article 27-3 (1) In cases prescribed in paragraph (1) of the preceding Article, the subject person may be placed under probation during the period of suspended execution of the sentence.
Điều 27-3 1) Trong trường hợp quy định tại khoản (1) Điều trước, người phạm tội có thể bị quản chế trong thời gian được tạm hoãn thi hành án.
2 前項の規定により付せられた保護観察は、行政官庁の処分によって仮に解除することができる。
(2) The probation placed pursuant to the provision of the preceding paragraph may be provisionally cancelled by a disposition of a government agency.
(2) Việc quản chế được áp dụng theo quy định của khoản trên có thể tạm thời bị hủy bỏ do quyết định của cơ quan chính phủ.
3 前項の規定により保護観察を仮に解除されたときは、第二十七条の五第二号の規定の適用については、その処分を取り消されるまでの間は、保護観察に付せられなかったものとみなす。
(3) When the probation is provisionally cancelled pursuant to the provision of the preceding paragraph, the person, for the purpose of the provisions of item (ii) of Article 27-5, is not deemed to be under probation until the provisional cancellation is revoked.
(3) Khi việc quản chế tạm thời bị hủy bỏ theo quy định của khoản trên, người phạm tội, vì mục đích của các quy định tại mục (ii) của Điều 27-5, không bị coi là đang bị quản chế cho đến khi việc hủy bỏ tạm thời bị thu hồi.
(刑の一部の執行猶予の必要的取消し)
(Mandatory Revocation of Suspended Execution of Part of the Sentence)
(Bắt buộc thu hồi đình chỉ thi hành một phần bản án)
第二十七条の四 次に掲げる場合においては、刑の一部の執行猶予の言渡しを取り消さなければならない。ただし、第三号の場合において、猶予の言渡しを受けた者が第二十七条の二第一項第三号に掲げる者であるときは、この限りでない。
Article 27-4 Suspended execution of part of the sentence is revoked in the following cases; provided, however, that item (iii) does not apply when the subject person is a person set forth in item (iii) of paragraph (1) of Article 27-2:
Điều 27-4 Đình chỉ thi hành một phần bản án được thu hồi trong các trường hợp sau đây; với điều kiện mục (iii) không áp dụng khi người phạm tội là người được nêu trong mục (iii) của khoản (1) Điều 27-2:
一 猶予の言渡し後に更に罪を犯し、禁錮以上の刑に処せられたとき。
(i) when a further crime is committed after the suspended execution of the sentence is granted and imprisonment without work or a greater punishment is imposed for the crime;
(i) Khi tội phạm tiếp tục được thực hiện sau khi bản án đã được đình chỉ thi hành và bị phạt tù phải lao động hoặc bị áp dụng hình phạt nặng hơn đối với tội phạm đó;
二 猶予の言渡し前に犯した他の罪について禁錮以上の刑に処せられたとき。
(ii) when the person who was granted a suspended sentenced to imprisonment without work or a greater punishment for a crime committed before such grant;
(ii) Khi người phạm tội đã được hưởng án treo mà không làm việc hoặc bị trừng phạt nặng hơn đối với tội phạm đã được thực hiện trước thời hạn đó;
三 猶予の言渡し前に他の罪について禁錮以上の刑に処せられ、その刑の全部について執行猶予の言渡しがないことが発覚したとき。
(iii) when it is discovered that, before a person was granted suspension for a crime, the person had been sentenced to imprisonment without work or a greater punishment for another crime and no suspension of execution was granted for the entire sentence.
(iii) Khi phát hiện ra rằng, trước khi người phạm tội được đình chỉ về một tội phạm, người đó đã bị kết án tù không đặc xá hoặc một hình phạt lớn hơn đối với một tội khác và không được đình chỉ thi hành cho toàn bộ bản án.
(刑の一部の執行猶予の裁量的取消し)
(Discretionary Revocation of Suspended Execution of Part of a Sentence)
(Tùy ý thu hồi đình chỉ thi hành một phần bản án)
第二十七条の五 次に掲げる場合においては、刑の一部の執行猶予の言渡しを取り消すことができる。
Article 27-5 Suspended execution of part of the sentence may be revoked in the following cases:
Điều 27-5 Đình chỉ thi hành một phần bản án có thể bị hủy bỏ trong các trường hợp sau:
一 猶予の言渡し後に更に罪を犯し、罰金に処せられたとき。
(i) when a further crime is committed after the suspended execution is granted and a fine is imposed for the crime;
(i) Khi tội phạm tiếp tục được thực hiện sau khi việc thi hành án được đình chỉ và bị phạt tiền đối với tội phạm đó;
二 第二十七条の三第一項の規定により保護観察に付せられた者が遵守すべき事項を遵守しなかったとき。
(ii) when a person placed under probation pursuant to the provision of paragraph (1) of Article 27-3 fails to observe any of the conditions of the probation.
(ii) Khi người phạm tội bị quản chế theo quy định của khoản (1) Điều 27-3 không tuân thủ bất kỳ điều kiện nào của việc quản chế.
(刑の一部の執行猶予の取消しの場合における他の刑の執行猶予の取消し)
(Revocation of Concurrent Suspended Executions of Sentences in Case of Revocation of Suspended Execution of Part of a Sentence)
(Thu hồi các bản án bị đình chỉ trong trường hợp thu hồi lệnh tạm dừng thi hành một phần bản án)
第二十七条の六 前二条の規定により刑の一部の執行猶予の言渡しを取り消したときは、執行猶予中の他の禁錮以上の刑についても、その猶予の言渡しを取り消さなければならない。
Article 27-6 When a suspension of execution of the sentence in part is revoked pursuant to the provisions of the preceding two Articles, the concurrent suspension of execution of another sentence to imprisonment without work or a greater punishment is also revoked.
Điều 27-6 Khi đình chỉ thi hành một phần bản án theo quy định của hai Điều trên, thì việc đình chỉ thi hành một bản án khác đối với hình phạt tù không đặc xá hoặc hình phạt nặng hơn cũng bị thu hồi.
(刑の一部の執行猶予の猶予期間経過の効果)
(Effect of an Elapsed Period of a Suspended Execution of Part of a Sentence)
(Hiệu lực của một giai đoạn đã qua khi đình chỉ thi hành một phần bản án)
第二十七条の七 刑の一部の執行猶予の言渡しを取り消されることなくその猶予の期間を経過したときは、その懲役又は禁錮を執行が猶予されなかった部分の期間を刑期とする懲役又は禁錮に減軽する。この場合においては、当該部分の期間の執行を終わった日又はその執行を受けることがなくなった日において、刑の執行を受け終わったものとする。
Article 27-7 When a period of suspended execution of the sentence in part elapses without rescission, the imprisonment or imprisonment without work is mitigated to the imprisonment or imprisonment without work with the term of imprisonment equal to the portion of the term for which the suspension of execution was not granted. In this case, the subject person is deemed to have served the punishment and completed the execution on the day the execution of such portion of the term is completed or the person becomes no longer subject to the execution of such sentence.
Điều 27-7 Khi hết thời hạn chấp hành án mà không được xóa án tích, thì người bị phạt tù hoặc bỏ tù không đặc xá được giảm nhẹ thành phạt tù hoặc phạt tù không đặc xá với thời hạn tù bằng phần thời hạn được hưởng án treo. Trong trường hợp này, người phạm tội được coi là đã chấp hành hình phạt và chấp hành xong vào ngày chấp hành xong phần thời hạn đó hoặc người đó không còn phải thi hành bản án đó nữa.
第五章 仮釈放
Chapter V Parole
CHƯƠNG V TẠM THA
(仮釈放)
(Parole)
(Tạm tha)
第二十八条 懲役又は禁錮に処せられた者に改悛の状があるときは、有期刑についてはその刑期の三分の一を、無期刑については十年を経過した後、行政官庁の処分によって仮に釈放することができる。
Article 28 When a person sentenced to imprisonment or imprisonment without work evinces signs of substantial reformation, the person may be paroled by a disposition of a government agency after that person has served one-third of the definite term sentenced or 10 years in the case of a life imprisonment.
Điều 28 Khi người phạm tội bị kết án tù giam hoặc tù không đặc xá có dấu hiệu cải tạo đáng kể, người phạm tội có thể được cơ quan nhà nước ân xá sau khi đã chấp hành được một phần ba thời hạn đối với trường hợp bị kết án có thời hạn hoặc 10 năm trong trường hợp chung thân.
(仮釈放の取消し)
(Revocation of Parole)
(Thu hồi lệnh tạm tha)
第二十九条 次に掲げる場合においては、仮釈放の処分を取り消すことができる。
Article 29 (1) Parole may be revoked in the following cases:
Điều 29 (1) Lệnh tạm tha có thể bị thu hồi trong các trường hợp sau:
一 仮釈放中に更に罪を犯し、罰金以上の刑に処せられたとき。
(i) when a further crime is committed within the period of parole and a fine or greater punishment is imposed for the crime;
(i) Khi tội phạm tiếp tục được thực hiện trong thời gian tạm tha và bị phạt tiền hoặc hình phạt nặng hơn đối với tội phạm đó;
二 仮釈放前に犯した他の罪について罰金以上の刑に処せられたとき。
(ii) when a fine or greater punishment is imposed for a crime committed before the parole;
(ii) Khi một khoản tiền phạt hoặc hình phạt lớn hơn được áp dụng đối với tội phạm đã được thực hiện trước khi tạm tha;
三 仮釈放前に他の罪について罰金以上の刑に処せられた者に対し、その刑の執行をすべきとき。
(iii) when a fine or greater punishment is imposed for another crime before the parole is implemented;
(iii) Khi một hình phạt tiền hoặc hình phạt lớn hơn được áp dụng cho một tội phạm khác trước khi việc ân xá được thực hiện;
四 仮釈放中に遵守すべき事項を遵守しなかったとき。
(iv) when the person fails to observe any of the conditions of the parole.
(iv) Khi người phạm tội không tuân theo bất kỳ điều kiện nào của lệnh tạm tha.
2 刑の一部の執行猶予の言渡しを受け、その刑について仮釈放の処分を受けた場合において、当該仮釈放中に当該執行猶予の言渡しを取り消されたときは、その処分は、効力を失う。
(2) When a person is granted a suspended execution of the sentence in part and receives a disposition of parole for the crime, and such suspended execution is revoked during such parole, such disposition ceases to be effective.
(2) Khi người phạm tội được hoãn thi hành một phần bản án và nhận được lệnh ân xá về tội phạm, và việc tạm hoãn thi hành án đó bị hủy bỏ trong thời gian tạm tha đó, thì lệnh tạm hoãn đó không còn hiệu lực.
3 仮釈放の処分を取り消したとき、又は前項の規定により仮釈放の処分が効力を失ったときは、釈放中の日数は、刑期に算入しない。
(3) When a parole is revoked, or a disposition of parole ceases to be effective pursuant to the provision of the preceding paragraph, the number of days during the parole is not to be included into the term of imprisonment.
(3) Khi lệnh tạm tha bị thu hồi, hoặc lệnh tạm tha hết hiệu lực theo quy định của khoản trên, số ngày trong thời gian tạm tha không được tính vào thời hạn tù.
(仮出場)
(Provisional Release)
(Thả tạm thời)
第三十条 拘留に処せられた者は、情状により、いつでも、行政官庁の処分によって仮に出場を許すことができる。
Article 30 (1) A person under penal detention may be provisionally released by a disposition of a government agency at any time when circumstances so warrant.
Điều 30 (1) Người phạm tội đang bị tạm giữ hình sự có thể được thả tạm thời theo sự điều động của cơ quan chính phủ vào bất kỳ lúc nào khi hoàn cảnh cho phép.
2 罰金又は科料を完納することができないため留置された者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person under detention owing to payment default of a fine or petty fine.
(2) Điều tương tự cũng áp dụng cho người phạm tội đang bị giam giữ do không nộp tiền phạt hoặc tiền phạt nhỏ.
第六章 刑の時効及び刑の消滅
Chapter VI Prescription and Extinction of Punishment
Chương VI THỜI HIỆU VÀ CHẤM DỨT HÌNH PHẠT
(刑の時効)
(Prescription of Sentence)
(Thời hiệu của bản án)
第三十一条 刑(死刑を除く。)の言渡しを受けた者は、時効によりその執行の免除を得る。
Article 31 Prescription is to have the effect of remitting the sentence (excluding the death penalty) of a person who has been sentenced to punishment.
Điều 31 Thời hiệu có tác dụng xóa án (không bao gồm hình phạt tử hình) của người bị kết án.
(時効の期間)
(Period of Prescription)
(Thời gian hiệu lực)
第三十二条 時効は、刑の言渡しが確定した後、次の期間その執行を受けないことによって完成する。
Article 32 Prescription takes effect when a punishment has not been executed within any of the following terms after a sentence has become final and binding:
Điều 32 Thời hiệu có hiệu lực khi một hình phạt chưa được thi hành theo bất kỳ điều khoản nào sau đây sau khi bản án cuối cùng có giá trị ràng buộc:
一 無期の懲役又は禁錮については三十年
(i) thirty years for life imprisonment or imprisonment without work;
(i) Ba mươi năm tù chung thân hoặc tù không đặc xá;
二 十年以上の有期の懲役又は禁錮については二十年
(ii) twenty years for imprisonment or imprisonment without work for a definite term of 10 years or more;
(ii) Bị phạt tù 20 năm hoặc bị phạt tù không có thời hạn từ 10 năm trở lên;
三 三年以上十年未満の懲役又は禁錮については十年
(iii) ten years for imprisonment or imprisonment without work for a definite term of 3 years or more but less than 10 years;
(iii) Bị phạt tù mười năm hoặc bị phạt tù không đặc xá có thời hạn từ 3 năm trở lên nhưng dưới 10 năm;
四 三年未満の懲役又は禁錮については五年
(iv) five years for imprisonment or imprisonment without work for a definite term of less than 3 years;
(iv) Bị phạt tù 5 năm hoặc bị phạt tù không đặc xá có thời hạn dưới 3 năm;
五 罰金については三年
(v) three years for a fine;
(v) Phạt tiền 3 năm;
六 拘留、科料及び没収については一年
(vi) one year for a penal detention, a petty fine and confiscation.
(vi) 1 năm để bị tạm giữ hình sự, phạt tiền và tịch thu tài sản.
(時効の停止)
(Suspension of Prescription)
(Tạm ngừng thời hiệu
第三十三条 時効は、法令により執行を猶予し、又は停止した期間内は、進行しない。
Article 33 Prescription is not to run while execution of the sentence is suspended or stayed in accordance with laws and regulations.
Điều 33 Quy định không được bỏ trốn khi đang thi hành án, tạm hoãn theo quy định của pháp luật.
(時効の中断)
(Renewal of Prescription)
(Gia hạn thời hiệu)
第三十四条 懲役、禁錮及び拘留の時効は、刑の言渡しを受けた者をその執行のために拘束することによって中断する。
Article 34 (1) The period of prescription of imprisonment, imprisonment without work or penal detention is interrupted when the sentenced person is in custody for the purpose of execution of the punishment.
Điều 34 (1) Thời hiệu áp dụng hình phạt tù, giam không đặc xá hoặc tạm giữ hình sự gián đoạn khi người bị kết án bị tạm giữ để chấp hành hình phạt.
2 罰金、科料及び没収の時効は、執行行為をすることによって中断する。
(2) The period of prescription of a fine, petty fine or confiscation is interrupted when an act of execution takes place.
(2) Thời hiệu áp dụng hình phạt tiền, tiền phạt nhỏ hoặc tịch thu tài sản bị gián đoạn khi thực hiện một hành vi.
(刑の消滅)
(Extinction of Punishment)
(Xóa bỏ hình phạt)
第三十四条の二 禁錮以上の刑の執行を終わり又はその執行の免除を得た者が罰金以上の刑に処せられないで十年を経過したときは、刑の言渡しは、効力を失う。罰金以下の刑の執行を終わり又はその執行の免除を得た者が罰金以上の刑に処せられないで五年を経過したときも、同様とする。
Article 34-2 (1) When ten years have passed since a person completed the imprisonment without work or a greater punishment or the person had such punishment remitted without another sentence of a fine or a greater punishment being imposed, the sentence ceases to have effect. The same applies when five years have passed since a person completed a sentence equal to or less than a punishment or had the execution of such punishment remitted without another sentence to a fine or a greater punishment being imposed.
Điều 34-2 (1) Trường hợp đã hơn 10 năm kể từ khi người phạm tội đã chấp hành xong hình phạt tù mà không đặc xá hoặc hình phạt cao hơn hoặc người phạm tội đã được xóa hình phạt mà không bị áp dụng hình phạt tiền khác hoặc hình phạt cao hơn thì bản án đó hết hiệu lực thi hành. Điều tương tự cũng được áp dụng khi đã 5 năm kể từ khi người phạm tội chấp hành xong một bản án bằng hoặc ít hơn một hình phạt hoặc đã được xóa chấp hành hình phạt đó mà không bị áp dụng một bản án khác đối với một hình phạt tiền hoặc một hình phạt cao hơn.
2 刑の免除の言渡しを受けた者が、その言渡しが確定した後、罰金以上の刑に処せられないで二年を経過したときは、刑の免除の言渡しは、効力を失う。
(2) In the case of a person who was sentenced to a remitted punishment without being further sentenced to a fine or a greater punishment during a period of two years since such sentence became final and binding, the sentence ceases to have effect.
(2) Trường hợp người phạm tội đã được xóa án phạt mà không bị phạt thêm hoặc bị phạt nặng hơn trong thời hạn 02 năm kể từ khi bản án cuối cùng có hiệu lực thì bản án không còn hiệu lực.
第七章 犯罪の不成立及び刑の減免
Chapter VII Actions not Constituting Crimes and Reduction or Remission of Punishment
CHƯƠNG VII CÁC HÀNH VI KHÔNG CẤU THÀNH TỘI PHẠM, GIẢM NHẸ VÀ XÓA BỎ HÌNH PHẠT
(正当行為)
(Justifiable Acts)
(Hành vi hợp lý)
第三十五条 法令又は正当な業務による行為は、罰しない。
Article 35 An act performed in accordance with laws and regulations or in the pursuit of lawful business is not punishable.
Điều 35 Một hành vi được thực hiện theo luật và quy định hoặc theo đuổi hoạt động kinh doanh hợp pháp sẽ không bị trừng phạt.
(正当防衛)
(Self-Defense)
(Tự vệ)
第三十六条 急迫不正の侵害に対して、自己又は他人の権利を防衛するため、やむを得ずにした行為は、罰しない。
Article 36 (1) An act a person was compelled to take to protect the rights of oneself or any other person against imminent and unlawful infringement is not punishable.
Điều 36 (1) Hành vi mà một người buộc phải thực hiện để bảo vệ quyền của bản thân hoặc bất kỳ người nào khác chống lại hành vi vi phạm pháp luật sắp xảy ra và bất hợp pháp sẽ không bị trừng phạt.
2 防衛の程度を超えた行為は、情状により、その刑を減軽し、又は免除することができる。
(2) An act exceeding the limits of self-defense may lead to the punishment being reduced or may exculpate the offender in light of the circumstances.
(2) Một hành vi vượt quá giới hạn tự vệ có thể dẫn đến việc giảm nhẹ hình phạt hoặc có thể tuyên bố người phạm tội vô tội tùy theo hoàn cảnh.
(緊急避難)
(Necessity)
(Hành vi phạm tội là cần thiết)
第三十七条 自己又は他人の生命、身体、自由又は財産に対する現在の危難を避けるため、やむを得ずにした行為は、これによって生じた害が避けようとした害の程度を超えなかった場合に限り、罰しない。ただし、その程度を超えた行為は、情状により、その刑を減軽し、又は免除することができる。
Article 37 (1) An act a person was compelled to take to avert a present danger to the life, body, liberty or property of oneself or any other person is not punishable only when the harm produced by such act does not exceed the harm to be averted; provided, however, that an act causing excessive harm may lead to the punishment being reduced or may exculpate the offender in light of the circumstances.
Điều 37 (1) Một hành vi mà người phạm tội buộc phải thực hiện để ngăn chặn mối nguy hiểm đối với tính mạng, cơ thể, quyền tự do hoặc tài sản của bản thân hoặc bất kỳ người nào khác tại thời điểm đó chỉ không bị trừng phạt khi hậu quả do hành vi đó gây ra không vượt quá hậu quả cần ngăn chặn; với điều kiện là một hành động gây tổn hại quá mức có thể dẫn đến việc giảm nhẹ hình phạt hoặc tuyên bố vô tội tùy theo hoàn cảnh.
2 前項の規定は、業務上特別の義務がある者には、適用しない。
(2) The preceding paragraph does not apply to a person under special professional obligation.
(2) Khoản trên không áp dụng đối với người có nhiệm vụ nghề nghiệp đặc biệt.
(故意)
(Intent)
(Ý định)
第三十八条 罪を犯す意思がない行為は、罰しない。ただし、法律に特別の規定がある場合は、この限りでない。
Article 38 (1) An act performed without the intent to commit a crime is not punishable; provided, however, that the same does not apply unless otherwise specially provided for by law.
Điều 38 (1) Một hành vi được thực hiện mà không có ý định phạm tội sẽ không bị trừng phạt; tuy nhiên, điều tương tự không được áp dụng trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
2 重い罪に当たるべき行為をしたのに、行為の時にその重い罪に当たることとなる事実を知らなかった者は、その重い罪によって処断することはできない。
(2) When a person who commits a crime was not aware of the fact that the crime constituted a greater crime, the person is not be punished for the greater crime.
(2) Khi người phạm tội không nhận thức được rằng tội đó đã cấu thành tội lớn hơn thì người phạm tội không bị trừng phạt về tội lớn hơn.
3 法律を知らなかったとしても、そのことによって、罪を犯す意思がなかったとすることはできない。ただし、情状により、その刑を減軽することができる。
(3) A person lacking knowledge of law does not mean a lack of intention to commit a crime; provided, however, the punishment may be reduced in light of the circumstances.
(3) Người thiếu hiểu biết pháp luật không có nghĩa là thiếu ý định phạm tội; tuy nhiên, hình phạt có thể được giảm nhẹ tùy theo hoàn cảnh.
(心神喪失及び心神耗弱)
(Insanity and Diminished Capacity)
(Mất trí nhớ và suy giảm năng lực)
第三十九条 心神喪失者の行為は、罰しない。
Article 39 (1) Actions due to insanity is not subject to punishment.
Điều 39 (1) Hành vi do mất trí sẽ không bị trừng phạt.
2 心神耗弱者の行為は、その刑を減軽する。
(2) An act of diminished capacity leads to the punishment being reduced.
(2) Hành vi bị suy giảm năng lực dẫn đến việc bị giảm nhẹ hình phạt.
第四十条 削除
Article 40 Deleted.
Điều 40 Hủy bỏ hình phạt
(責任年齢)
(Punishable Age)
(Tuổi chịu trách nhiệm)
第四十一条 十四歳に満たない者の行為は、罰しない。
Article 41 An act of a person less than 14 years of age is not punishable.
Điều 41 Hành vi của người chưa đủ 14 tuổi không bị xử phạt.
(自首等)
(Self-Denunciation)
(Tự thú)
第四十二条 罪を犯した者が捜査機関に発覚する前に自首したときは、その刑を減軽することができる。
Article 42 (1) The punishment of a person who committed a crime and self- denounces themselves before being discovered as a suspect by an investigative authority may be reduced.
Điều 42 (1) Hình phạt đối với người phạm tội và tự thú trước khi bị cơ quan điều tra phát hiện có thể được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
2 告訴がなければ公訴を提起することができない罪について、告訴をすることができる者に対して自己の犯罪事実を告げ、その措置にゆだねたときも、前項と同様とする。
(2) The preceding paragraph also applies with respect to a crime which cannot be prosecuted without a criminal complaint, and to a person who surrendered themselves to a person who has a right to make the criminal complaint.
(2) Đoạn trên cũng áp dụng đối với một tội phạm không thể bị truy tố nếu không có đơn tố giác tội phạm và đối với người đã tự thú trước người có quyền khiếu nại hình sự.
第八章 未遂罪
Chapter VIII Attempts
CHƯƠNG VIII NỖ LỰC
(未遂減免)
(Reduction or Exculpation of Punishments for Attempts)
(Giảm hoặc miễn hình phạt cho những nỗ lực)
第四十三条 犯罪の実行に着手してこれを遂げなかった者は、その刑を減軽することができる。ただし、自己の意思により犯罪を中止したときは、その刑を減軽し、又は免除する。
Article 43 The punishment of a person who commences a crime without completing it may be reduced; provided, however, that voluntary abandonment of commission of the crime, leads to the punishment being reduced or the offender being exculpated.
Điều 43 Hình phạt đối với tội phạm không hoàn thành có thể được giảm nhẹ; tự nguyện từ bỏ việc phạm tội sẽ dẫn đến việc giảm nhẹ hình phạt hoặc người phạm tội được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
(未遂罪)
(Attempts)
(Nỗ lực)
第四十四条 未遂を罰する場合は、各本条で定める。
Article 44 An attempt is punishable only when specifically so provided in the Article concerned.
Điều 44 Nỗ lực chỉ bị trừng phạt khi được quy định cụ thể như vậy trong Điều khoản liên quan.
第九章 併合罪
Chapter IX Consolidated Punishments
Chương IX TỔNG HỢP HÌNH PHẠT
(併合罪)
(Consolidated Punishments)
(Tổng hợp hình phạt)
第四十五条 確定裁判を経ていない二個以上の罪を併合罪とする。ある罪について禁錮以上の刑に処する確定裁判があったときは、その罪とその裁判が確定する前に犯した罪とに限り、併合罪とする。
Article 45 Two or more crimes which have been committed but for which no judgment has yet become final and binding are to constitute crimes for consolidated punishments. When a judgment imposing imprisonment without work or a greater punishment becomes final and binding for a crime, only that crime and other crimes committed before such judgment became final and binding constitute crimes for a consolidated punishment.
Điều 45 Hai hoặc nhiều tội phạm đã được thực hiện nhưng chưa có phán quyết cuối cùng có giá trị ràng buộc là cấu thành tội phạm cho các hình phạt tổng hợp. Khi một bản án áp dụng hình phạt tù không đặc xá hoặc một hình phạt cao hơn trở thành cuối cùng và ràng buộc đối với một tội phạm, thì chỉ tội phạm đó và các tội phạm khác được thực hiện trước khi bản án đó trở thành bản án cuối cùng có giá trị ràng buộc mới cấu thành tội phạm cho một hình phạt tổng hợp.
(併科の制限)
(Restriction on Cumulative Imposition of Punishments)
(Hạn chế áp dụng hình phạt tích lũy)
第四十六条 併合罪のうちの一個の罪について死刑に処するときは、他の刑を科さない。ただし、没収は、この限りでない。
Article 46 (1) When a death penalty is rendered for one of the crimes for consolidated punishments, no other punishments except confiscation may be imposed.
Điều 46 (1) Khi áp dụng hình phạt tử hình đối với một trong các tội danh đối với các hình phạt tổng hợp, không có hình phạt nào khác ngoại trừ tịch thu tài sản có thể được áp dụng.
2 併合罪のうちの一個の罪について無期の懲役又は禁錮に処するときも、他の刑を科さない。ただし、罰金、科料及び没収は、この限りでない。
(2) When a punishment of life imprisonment or imprisonment without work is to be rendered for one of the crimes for consolidated punishment, no other punishment except a fine, petty fine and confiscation may be imposed.
(2) Khi phạt tù chung thân hoặc tù không đặc xá được quy cho một trong những tội danh để tổng hợp hình phạt, thì không có hình phạt nào khác ngoại trừ phạt tiền, phạt khoản tiền nhỏ và tịch thu tài sản được áp dụng.
(有期の懲役及び禁錮の加重)
(Aggravation of Punishment)
(Tăng nặng hình phạt)
第四十七条 併合罪のうちの二個以上の罪について有期の懲役又は禁錮に処するときは、その最も重い罪について定めた刑の長期にその二分の一を加えたものを長期とする。ただし、それぞれの罪について定めた刑の長期の合計を超えることはできない。
Article 47 When the crimes for consolidated punishment include two or more crimes punishable by imprisonment or imprisonment without work for a definite term, the maximum term of the punishment to be imposed for such crimes is the term obtained by adding half of the maximum term prescribed for the crime of the severest punishment, but not exceeding the total of the maximum terms of the punishments prescribed for each of the crimes.
Điều 47 Trường hợp tổng hợp tội phạm gồm hai tội trở lên bị phạt tù hoặc phạt tù không có thời hạn, thì thời hạn cao nhất của hình phạt đối với các tội đó là thời hạn bằng một nửa thời hạn tối đa của tội phạm có hình phạt nặng nhất, nhưng không vượt quá tổng số thời hạn tối đa của hình phạt được quy định cho mỗi tội phạm.
(罰金の併科等)
(Cumulative Imposition of Fines)
(Mức phạt cộng dồn)
第四十八条 罰金と他の刑とは、併科する。ただし、第四十六条第一項の場合は、この限りでない。
Article 48 (1) A fine and other punishments are imposed cumulatively, except in the case prescribed in paragraph (1) of Article 46.
Điều 48 (1) Phạt tiền và các hình phạt khác được áp dụng cộng dồn, trừ trường hợp quy định tại khoản (1) Điều 46.
2 併合罪のうちの二個以上の罪について罰金に処するときは、それぞれの罪について定めた罰金の多額の合計以下で処断する。
(2) The maximum amount of a fine to be imposed for a crime for consolidated punishment is not to exceed the total of the maximum amount of the fine prescribed for each crime.
(2) Mức tiền phạt tối đa đối với một tội phạm có hình phạt tổng hợp không được vượt quá tổng mức tiền phạt tối đa được quy định đối với mỗi tội phạm.
(没収の付加)
(Addition of Confiscation)
(Bổ sung tịch thu)
第四十九条 併合罪のうちの重い罪について没収を科さない場合であっても、他の罪について没収の事由があるときは、これを付加することができる。
Article 49 (1) With respect to the crimes for consolidated punishment, even when confiscation is not imposed for the crime of the severest punishment, confiscation may be imposed for the other crimes if there are grounds to do so.
Điều 49 (1) Đối với tội danh hình phạt tổng hợp, kể cả trường hợp không áp dụng hình phạt chung đối với tội danh nặng nhất, nếu có căn cứ thì có thể tịch thu tài sản đối với các tội danh khác.
2 二個以上の没収は、併科する。
(2) Two or more confiscations are imposed cumulatively.
(2) Hai hoặc nhiều việc tịch thu được áp dụng cộng dồn.
(余罪の処理)
(Managing Uncharged Offences)
(Quản lý các tội chưa được tính phí)
第五十条 併合罪のうちに既に確定裁判を経た罪とまだ確定裁判を経ていない罪とがあるときは、確定裁判を経ていない罪について更に処断する。
Article 50 When the punishment for one of the crimes for consolidated punishment has become final and binding, a punishment is rendered to the other crimes.
Điều 50 Khi hình phạt cho một trong các tội đối với hình phạt tổng hợp trở thành hình phạt cuối cùng và có giá trị ràng buộc, hình phạt sẽ được áp dụng cho các tội khác.
(併合罪に係る二個以上の刑の執行)
(Execution of Two or More Punishments Pertaining to Consolidated Punishments)
(Thi hành hai hoặc nhiều hình phạt liên quan đến các hình phạt tổng hợp)
第五十一条 併合罪について二個以上の裁判があったときは、その刑を併せて執行する。ただし、死刑を執行すべきときは、没収を除き、他の刑を執行せず、無期の懲役又は禁錮を執行すべきときは、罰金、科料及び没収を除き、他の刑を執行しない。
Article 51 (1) When two or more punishments have been rendered in regard to the crimes for consolidated punishment, the punishments are executed cumulatively; provided, however, that when the death penalty is to be executed, no other punishment except confiscation is executed, and when imprisonment or imprisonment without work for life is to be executed, no other punishment except a fine, petty fine and confiscation is executed.
Điều 51 (1) Khi hai hoặc nhiều hình phạt đã được đưa ra đối với một tội danh, các hình phạt được thực hiện cộng dồn; tuy nhiên, khi thi hành hình phạt tử hình được áp dụng thì không được thi hành hình phạt nào khác ngoại trừ tịch thu tài sản, và khi bị phạt tù hoặc phạt tù không ân xá thì không thi hành hình phạt nào khác, ngoại trừ phạt tiền, khoản tiền phạt nhỏ và tịch thu tài sản.
2 前項の場合における有期の懲役又は禁錮の執行は、その最も重い罪について定めた刑の長期にその二分の一を加えたものを超えることができない。
(2) When two or more punishments of imprisonment or imprisonment without work for a definite term are executed in accordance with the preceding paragraph, the maximum term to be executed may not exceed the term obtained by adding half of the maximum term prescribed for the crime of the greatest punishment.
(2) Khi chấp hành hai hình phạt tù trở lên hoặc tù không ân xá có thời hạn theo quy định tại khoản trên, thì thời hạn tối đa phải thi hành không được vượt quá thời hạn có được bằng cách cộng thêm một nửa thời hạn tối đa được quy định cho tội có hình phạt cao nhất.
(一部に大赦があった場合の措置)
(General Amnesty for One of the Crimes for Consolidated Punishments)
(Tổng ân xá cho một trong những tội danh để có hình phạt tổng hợp)
第五十二条 併合罪について処断された者がその一部の罪につき大赦を受けたときは、他の罪について改めて刑を定める。
Article 52 When a person who has been sentenced for crimes for consolidated punishment is granted general amnesty for any of such crimes, the punishment to be executed for the other crimes is redetermined.
Điều 52 Khi một người đã bị kết án về các tội danh tổng hợp được đại xá về một trong các tội đó, thì hình phạt phải thi hành đối với các tội khác sẽ được xác định lại.
(拘留及び科料の併科)
(Cumulative Imposition of Penal Detention or Petty Fines)
(Áp dụng cộng dồn hình phạt giam giữ hình sự hoặc khoản tiền phạt nhỏ)
第五十三条 拘留又は科料と他の刑とは、併科する。ただし、第四十六条の場合は、この限りでない。
Article 53 (1) Penal detention or a petty fine is imposed cumulatively with other punishments; provided, however, that the same does not apply in the cases prescribed for in Article 46.
Điều 53 (1) Hình phạt giam giữ hình sự hoặc khoản tiền phạt nhỏ được áp dụng cộng dồn với các hình phạt khác; Điều tương tự không áp dụng trong các trường hợp được quy định tại Điều 46.
2 二個以上の拘留又は科料は、併科する。
(2) Two or more penal detentions or petty fines are imposed cumulatively.
(2) Hai hoặc nhiều lần giam giữ hình sự hoặc khoản tiền phạt nhỏ được áp dụng cộng dồn
(一個の行為が二個以上の罪名に触れる場合等の処理)
(An Act Constituting for more than one Crime)
(Một hành vi cấu thành nhiều tội phạm)
第五十四条 一個の行為が二個以上の罪名に触れ、又は犯罪の手段若しくは結果である行為が他の罪名に触れるときは、その最も重い刑により処断する。
Article 54 (1) When a single act constitutes two or more separate crimes, or when an act as the means or results of a crime constitutes another crime, the most severest punishment prescribed for such crimes is imposed.
Điều 54 (1) Khi một hành vi cấu thành hai hoặc nhiều tội phạm riêng biệt, hoặc khi một hành vi là phương tiện hoặc kết quả của một tội phạm cấu thành một tội phạm khác, thì hình phạt nghiêm khắc nhất được quy định cho các tội đó sẽ được áp dụng.
2 第四十九条第二項の規定は、前項の場合にも、適用する。
(2) The provision of paragraph (2) of Article 49 applies in the case prescribed for in the preceding paragraph.
(2) Quy định tại khoản (2) Điều 49 được áp dụng trong trường hợp quy định tại khoản trên.
第五十五条 削除
Article 55 Deleted.
Điều 55 Đã xóa.
第十章 累犯
Chapter X Repeated Convictions
Chương X KẾT ÁN LẶP
(再犯)
(Recidivist Offenses)
(Tái phạm tội)
第五十六条 懲役に処せられた者がその執行を終わった日又はその執行の免除を得た日から五年以内に更に罪を犯した場合において、その者を有期懲役に処するときは、再犯とする。
Article 56 (1) If a person sentenced to imprisonment, reoffends within five years from the day on which the authorities have finished executing that sentence or the person was granted a discharge from its execution, and the person is sentenced to a definite term of imprisonment, this crime constitutes a recidivist offense.
Điều 56 (1) Người bị kết án phạt tù mà tái phạm trong thời gian 05 năm, kể từ ngày chấp hành xong bản án đó hoặc người phạm tội được mãn hạn tù, người phạm tội bị kết án tù có thời hạn, tội này đã cấu thành tội tái phạm.
2 懲役に当たる罪と同質の罪により死刑に処せられた者がその執行の免除を得た日又は減刑により懲役に減軽されてその執行を終わった日若しくはその執行の免除を得た日から五年以内に更に罪を犯した場合において、その者を有期懲役に処するときも、前項と同様とする。
(2) The preceding paragraph also applies if a person sentenced to the death penalty for a crime for which imprisonment is prescribed as an alternative punishment commits a crime again within five years from the day on which the person was granted a discharge from the execution of that sentence or, from the day on which the authorities have finished executing the reduced sentence imposed after the death penalty was reduced to imprisonment, and the person is to be sentenced to a definite term of imprisonment.
(2) Khoản trên cũng được áp dụng nếu một người bị kết án tử hình về tội mà hình phạt tù được quy định là hình phạt thay thế lại tái phạm trong vòng 05 năm kể từ ngày người đó được mãn hạn tù, kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền chấp hành xong hình phạt được giảm nhẹ từ tử hình sang phạt tù, và người phạm tội bị phạt tù có thời hạn.
3 併合罪について処断された者が、その併合罪のうちに懲役に処すべき罪があったのに、その罪が最も重い罪でなかったため懲役に処せられなかったものであるときは、再犯に関する規定の適用については、懲役に処せられたものとみなす。
(3) If a person has been sentenced to consolidated punishment for crimes in which one of the crimes was punishable by imprisonment, but was not sentenced to imprisonment because the crime that was punishable by imprisonment was not the severest, the person is deemed to have been sentenced to imprisonment as regards to the application of provisions related to a recidivist offense.
(3) Nếu một người đã bị kết án tổng hợp về các tội mà một trong các tội có thể bị phạt tù, nhưng không bị kết án tù vì tội đó không phải là tội nặng nhất, thì người phạm tội được coi là đã bị kết án tù đối với việc áp dụng các điều khoản liên quan đến một hành vi tái phạm.
(再犯加重)
(Increased Weight of Recidivist Offenses)
(Gia tăng tỷ trọng của các vi phạm tái phạm)
第五十七条 再犯の刑は、その罪について定めた懲役の長期の二倍以下とする。
Article 57 The maximum term of punishment for a recidivist offense is to be less than twice the maximum term of imprisonment prescribed for the crime in question.
Điều 57 Thời hạn tối đa của hình phạt đối với một tội tái phạm là ít hơn hai lần thời hạn tù tối đa được quy định cho tội phạm đang được đề cập.
第五十八条 削除
Article 58 Deleted.
Điều 58 Đã xóa
(三犯以上の累犯)
(Third or Further Repeated Offenses)
(Phạm tội ba lần trở lên)
第五十九条 三犯以上の者についても、再犯の例による。
Article 59 A person to be sentenced for a third or further offense is dealt with as with the recidivist offense.
Điều 59 Người bị kết án lần thứ ba trở lên sẽ bị xử lý như tội tái phạm.
第十一章 共犯
Chapter XI Complicity
Chương XI TỘI ĐỒNG LÕA
(共同正犯)
(Co-Principals)
(Đồng chủ mưu)
第六十条 二人以上共同して犯罪を実行した者は、すべて正犯とする。
Article 60 Two or more persons who commit a crime in joint action are all principals.
Điều 60 Hai hoặc nhiều người cùng phạm tội đều là chủ mưu.
(教唆)
(Inducement)
(Xúi giục phạm tội)
第六十一条 人を教唆して犯罪を実行させた者には、正犯の刑を科する。
Article 61 (1) A person who is induced by another person to commit a crime is dealt with in sentencing as the principal offender.
Điều 61 (1) Một người bị người khác xúi giục phạm tội sẽ bị kết án như người phạm tội chính.
2 教唆者を教唆した者についても、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who was involved in inducing the inducer.
(2) Điều tương tự cũng áp dụng cho một người đã tham gia vào việc xúi giục người xúi giục.
(幇助)
(Accessoryship)
(Đồng lõa)
第六十二条 正犯を幇助した者は、従犯とする。
Article 62 (1) A person who aids the principal offender is an accessory.
Điều 62 (1) Hỗ trợ người khác phạm tội cũng được coi là đồng lõa.
2 従犯を教唆した者には、従犯の刑を科する。
(2) A person who induced an accessory is dealt with in sentencing as an accessory.
(2) Xúi giục người đồng lõa sẽ bị kết án như đồng lõa.
(従犯減軽)
(Reduced Punishment for Accessories)
(Giảm hình phạt cho người đồng lõa)
第六十三条 従犯の刑は、正犯の刑を減軽する。
Article 63 The punishment of an accessory is to be reduced from the punishment for the principal.
Điều 63 Hình phạt cho người đồng lõa được giảm nhẹ dựa trên hình phạt đối với người phạm tội chính.
(教唆及び幇助の処罰の制限)
(Exception of Punishment for Inducement and Accessoryship)
(Ngoại lệ cho sự trừng phạt do xúi giục và đồng lõa)
第六十四条 拘留又は科料のみに処すべき罪の教唆者及び従犯は、特別の規定がなければ、罰しない。
Article 64 A person who induces or aids a crime subject only to penal detention or a petty fine is not punished for a crime except as otherwise specially provided.
Điều 64 Người gây ra hoặc tiếp tay cho một tội phạm chỉ bị tạm giữ hình sự hoặc bị phạt khoản tiền nhỏ thì không bị trừng phạt về tội trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
(身分犯の共犯)
(Complicity and Status)
(Tội đồng lõa và Tình huống)
第六十五条 犯人の身分によって構成すべき犯罪行為に加功したときは、身分のない者であっても、共犯とする。
Article 65 (1) When a person collaborates in a criminal act in which the status of the criminal establishes the criminal's punishability, the person is an accomplice even without such status.
Điều 65 (1) Khi một người cộng tác trong một hành vi phạm tội mà tình trạng của tội phạm thiết lập khả năng bị trừng phạt của tội phạm, thì người đó là đồng phạm ngay cả khi không có tình trạng đó.
2 身分によって特に刑の軽重があるときは、身分のない者には通常の刑を科する。
(2) When the severity of a punishment varies depending upon whether or not a criminal has a certain status, a normal punishment is imposed on a person without such status.
(2) Mức độ nghiêm trọng của hình phạt khác nhau tùy thuộc vào việc tội phạm có tình huống đặc thù, hình phạt thông thường được áp dụng đối với người không có tình huống đó.
第十二章 酌量減軽
Chapter XII Reduction of Punishment in Light of Extenuating Circumstances
Chương XII GIẢM NHẸ HÌNH PHẠT KHI CÓ TÌNH TIẾT GIẢM NHẸ
(酌量減軽)
(Reduction of Punishment in Light of Extenuating Circumstances)
(Giảm nhẹ hình phạt khi có tình tiết giảm nhẹ)
第六十六条 犯罪の情状に酌量すベきものがあるときは、その刑を減軽することができる。
Article 66 Punishment may be reduced in light of the extenuating circumstances of a crime.
Điều 66 Hình phạt có thể được giảm nhẹ theo các tình tiết giảm nhẹ của tội.
(法律上の加減と酌量減軽)
(Statutory Aggravation or Reduction and Reduction in Light of Extenuating Circumstances)
(Tăng nặng hoặc giảm nhẹ theo luật định và giảm nhẹ theo các tình tiết giảm nhẹ)
第六十七条 法律上刑を加重し、又は減軽する場合であっても、酌量減軽をすることができる。
Article 67 Even if the punishment is aggravated or reduced in accordance with a statute, it may be reduced in light of circumstances.
Điều 67 Ngay cả khi hình phạt tăng nặng hoặc giảm nhẹ theo quy định của pháp luật, nó có thể được giảm nhẹ tùy theo từng trường hợp.
第十三章 加重減軽の方法
Chapter XIII Rules for Aggravation and Reduction
Chương XIII NGUYÊN TẮC TĂNG NẶNG VÀ GIẢM NHẸ
(法律上の減軽の方法)
(Rules for Statutory Reduction)
(Nguyên tắc giảm nhẹ theo luật định)
第六十八条 法律上刑を減軽すべき一個又は二個以上の事由があるときは、次の例による。
Article 68 When there are one or more statutory grounds for reduction of punishment, the following rules apply:
Điều 68 Khi có một hoặc nhiều căn cứ luật định để giảm nhẹ hình phạt, các nguyên tắc sau đây được áp dụng:
一 死刑を減軽するときは、無期の懲役若しくは禁錮又は十年以上の懲役若しくは禁錮とする。
(i) when the death penalty is to be reduced, it is reduced to imprisonment or imprisonment without work either for life or for a definite term of not less than 10 years;
(i) Hình phạt tử hình thì được giảm xuống còn phạt tù không ân xá cho án tù chung thân hoặc tù có thời hạn không dưới 10 năm;
二 無期の懲役又は禁錮を減軽するときは、七年以上の有期の懲役又は禁錮とする。
(ii) when imprisonment or imprisonment without work for life is to be reduced, it is reduced to imprisonment or imprisonment without work for a definite term of not less than 7 years;
(ii) Phạt tù chung thân hoặc phạt tù chung thân không được ân xá thì được giảm xuống phạt tù hoặc tù không ân xá có thời hạn không dưới 7 năm;
三 有期の懲役又は禁錮を減軽するときは、その長期及び短期の二分の一を減ずる。
(iii) when imprisonment or imprisonment without work for a definite term is to be reduced, its maximum and minimum term of punishment is reduced by one half;
(iii) Khi phạt tù hoặc tù không ân xá có thời hạn được giảm thì thời hạn hình phạt tối đa và tối thiểu được giảm một nửa;
四 罰金を減軽するときは、その多額及び寡額の二分の一を減ずる。
(iv) when a fine is to be reduced, its maximum and minimum amount is reduced by one half;
(iv) Khi khoản tiền phạt được giảm thì mức tiền phạt tối đa và tối thiểu được giảm đi một nửa;
五 拘留を減軽するときは、その長期の二分の一を減ずる。
(v) when a penal detention is to be reduced, the maximum term is reduced by one half;
(v) Khi thời hạn tạm giam giữ hình sự được giảm thì thời hạn tối đa được giảm một nửa;
六 科料を減軽するときは、その多額の二分の一を減ずる。
(vi) when a petty fine is to be reduced, the maximum amount is reduced by one half.
(vi) Khi khoản tiền phạt nhỏ được giảm thì mức tối đa được giảm một nửa.
(法律上の減軽と刑の選択)
(Statutory Reduction and Choice of Several Punishments)
(Giảm nhẹ theo luật định và lựa chọn hình phạt khác nhau
第六十九条 法律上刑を減軽すべき場合において、各本条に二個以上の刑名があるときは、まず適用する刑を定めて、その刑を減軽する。
Article 69 When a statutory reduction of punishment is to be made in a case where two or more types of punishments are prescribed in the applicable provision, it is made after the types of punishments to be imposed have been determined.
Điều 69 Khi việc giảm nhẹ hình phạt theo luật định được thực hiện trong trường hợp có hai hoặc nhiều hình phạt được quy định trong điều khoản áp dụng, thì điều này được thực hiện sau khi đã xác định được loại hình phạt sẽ áp dụng.
(端数の切捨て)
(Rounding down Fractions)
(Làm tròn xuống các phân số)
第七十条 懲役、禁錮又は拘留を減軽することにより一日に満たない端数が生じたときは、これを切り捨てる。
Article 70 When a fraction of less than one day remains as a result of reduction of the imprisonment or imprisonment without work, or penal detention, such fraction is rounded down.
Điều 70 Khi được giảm thời gian chấp hành án phạt tù hoặc phạt tù không ân xá hoặc tạm giam hình sự dưới một ngày, thì phần đó được làm tròn xuống.
(酌量減軽の方法)
(Rules for Reduction of Punishment in Light of Extenuating Circumstances)
(Quy tắc giảm nhẹ hình phạt khi có tình tiết giảm nhẹ)
第七十一条 酌量減軽をするときも、第六十八条及び前条の例による。
Article 71 The rules prescribed in Article 68 and the preceding Article also apply when a reduction is to be made in light of extenuating circumstances.
Điều 71 Các quy tắc quy định tại Điều 68 và Điều trước đó cũng được áp dụng khi việc giảm nhẹ được thực hiện với các tình tiết giảm nhẹ.
(加重減軽の順序)
(Order of Aggravation and Reduction)
(Thứ tự tăng nặng và giảm nhẹ hình phạt)
第七十二条 同時に刑を加重し、又は減軽するときは、次の順序による。
Article 72 When a punishment is to be aggravated or reduced in the same case, the following order applies:
Điều 72 Khi hình phạt tăng nặng hoặc giảm nhẹ trong cùng một trường hợp, trình tự sau đây được áp dụng:
一 再犯加重
(i) an aggravation for a recidivist offense;
(i) Tình tiết tăng nặng đối với hành vi tái phạm;
二 法律上の減軽
(ii) a statutory reduction;
(ii) Cắt giảm theo luật định;
三 併合罪の加重
(iii) an aggravation for consolidated punishment;
(iii) Tình tiết tăng nặng đối với hình phạt tổng hợp;
四 酌量減軽
(iv) a reduction in light of extenuating circumstances.
(iv) Giảm nhẹ các tình tiết giảm nhẹ.
第二編 罪
Part II CRIMES
Phần II CÁC LOẠI HÌNH PHẠM TỘI
第一章 削除
Chapter I Deleted
Chương I Đã xóa
第七十三条から第七十六条まで 削除
Article 73, 74, 75 and 76 Deleted
Điều 73, 74, 75 và 76 đã bị xóa
第二章 内乱に関する罪
Chapter II Crimes Related to Insurrection
Chương II Các tội phản động
(内乱)
(Insurrection)
(Phản động)
第七十七条 国の統治機構を破壊し、又はその領土において国権を排除して権力を行使し、その他憲法の定める統治の基本秩序を壊乱することを目的として暴動をした者は、内乱の罪とし、次の区別に従って処断する。
Article 77 (1) A person who participates in a riot for the purpose of overthrowing the government, usurping the territorial sovereignty of the State, or otherwise subverting constitutional order, thereby committing the crime of insurrection is sentenced according to the following distinctions:
Điều 77 (1) Người nào tham gia bạo loạn nhằm lật đổ chính quyền, chiếm đoạt chủ quyền lãnh thổ của Nhà nước hoặc phá hoại trật tự hiến pháp, phạm tội phản động sẽ bị kết án theo các mức độ sau:
一 首謀者は、死刑又は無期禁錮に処する。
(i) the ringleader is punished by death penalty or life imprisonment without work;
(i) Người cầm đầu bị kết án tử hình hoặc tù chung thân không đặc xá;
二 謀議に参与し、又は群衆を指揮した者は無期又は三年以上の禁錮に処し、その他諸般の職務に従事した者は一年以上十年以下の禁錮に処する。
(ii) the person who participates in a plot or directs a mob is punished by imprisonment without work either for life or for a definite term of not less than 3 years; a person who performs other leading functions is punished by imprisonment without work for not less than 1 year but not more than 10 years;
(ii) Người nào tham gia vào một âm mưu hoặc chỉ đạo một đám đông bị kết án chung thân không đặc xá hoặc có thời hạn không dưới 03 năm; người thực hiện chức năng lãnh đạo khác bị phạt tù không đặc xá từ 1 năm đến 10 năm;
三 付和随行し、その他単に暴動に参加した者は、三年以下の禁錮に処する。
(iii) the person who merely follows others or otherwise merely joins in the riot is punished by imprisonment without work for not more than 3 years.
(iii) Người chỉ theo dõi người khác hoặc chỉ tham gia vào cuộc bạo động bị phạt tù không đặc xá trong thời hạn không quá 03 năm.
2 前項の罪の未遂は、罰する。ただし、同項第三号に規定する者については、この限りでない。
(2) Any attempt to commit the crimes prescribed under the preceding paragraph is punished; provided, however, that the same does not apply to a person provided for in item (iii) of the same paragraph.
(2) Mọi cố gắng phạm tội quy định ở khoản trên đều bị trừng phạt; điều tương tự không áp dụng cho người phạm tội được quy định tại mục (iii) của cùng một khoản.
(予備及び陰謀)
(Preparations; Plots)
(Chuẩn bị phạm tội; Âm mưu phạm tội)
第七十八条 内乱の予備又は陰謀をした者は、一年以上十年以下の禁錮に処する。
Article 78 A person who prepares for or plots an insurrection is punished by imprisonment without work for not less than 1 year but not more than 10 years.
Điều 78 Người nào chuẩn bị hoặc âm mưu bạo động thì bị phạt tù không đặc xá dưới 01 năm nhưng không quá 10 năm.
(内乱等幇助)
(Aiding or Abetting an Insurrection)
(Viện trợ hoặc hỗ trợ bạo động)
第七十九条 兵器、資金若しくは食糧を供給し、又はその他の行為により、前二条の罪を幇助した者は、七年以下の禁錮に処する。
Article 79 A person who aids the commission of any of the crimes prescribed under the preceding two Articles by the supply of arms, funds or food, or by any other act, is punished by imprisonment without work for not more than 7 years.
Điều 79 Người nào hỗ trợ thực hiện bất kỳ tội phạm nào được quy định trong hai Điều trên thông qua việc cung cấp vũ khí, ngân quỹ hoặc thực phẩm, hoặc bằng bất kỳ hành vi nào khác, sẽ bị phạt tù không đặc xá trong thời hạn không quá 07 năm
(自首による刑の免除)
(Self-Denunciation)
(Tự thú)
第八十条 前二条の罪を犯した者であっても、暴動に至る前に自首したときは、その刑を免除する。
Article 80 A person who, after committing any of the crimes prescribed under the preceding two Articles, self-denounces themselves before participating in the riot, is exculpated.
Điều 80 Người nào sau khi phạm một trong các tội quy định ở hai Điều trên, ra tự thú trước khi tham gia vào cuộc bạo động, thì sẽ được miễn tội.
第三章 外患に関する罪
Chapter III Crimes Related to Foreign Aggression
Chương III Các tội danh liên quan đến xâm lược của nước ngoài
(外患誘致)
(Instigation of Foreign Aggression)
(Xúi giục hành vi xâm lược của nước ngoài)
第八十一条 外国と通謀して日本国に対し武力を行使させた者は、死刑に処する。
Article 81 A person who conspires with a foreign state and thereby causes the state to exercise armed force against Japan is punished by the death penalty.
Điều 81 Người nào âm mưu với nước ngoài và do đó khiến nước này thực hiện vũ trang chống lại Nhật Bản sẽ bị kết án tử hình.
(外患援助)
(Assistance to the Enemy)
(Hỗ trợ kẻ thù)
第八十二条 日本国に対して外国から武力の行使があったときに、これに加担して、その軍務に服し、その他これに軍事上の利益を与えた者は、死刑又は無期若しくは二年以上の懲役に処する。
Article 82 When a foreign state takes military action against Japan, a person who sides with the foreign state by providing military service to such state, or otherwise gives military advantage to such state, is sentenced to the death penalty or imprisonment either for life or for a definite term of not less than 2 years.
Điều 82 Khi một quốc gia khác có hành động quân sự chống lại Nhật Bản, một người đứng về phía ngoại quốc bằng cách thực hiện nghĩa vụ quân sự cho quốc gia đó, hoặc tạo lợi thế quân sự cho quốc gia đó, sẽ bị kết án tử hình hoặc tù chung thân hoặc tù có thời hạn không dưới 02 năm.
第八十三条から第八十六条まで 削除
Article 83, 84, 85 and 86 Deleted.
Điều 83, 84, 85 và 86 đã bị xóa.
(未遂罪)
(Attempts)
(Nỗ lực phạm tội)
第八十七条 第八十一条及び第八十二条の罪の未遂は、罰する。
Article 87 Any attempt to commit the crimes prescribed under Articles 81 and 82 is punished.
Điều 87 Mọi cố gắng phạm tội quy định theo Điều 81 và 82 đều bị trừng phạt.
(予備及び陰謀)
(Preparations; Plots)
(Chuẩn bị; âm mưu phạm tội)
第八十八条 第八十一条又は第八十二条の罪の予備又は陰謀をした者は、一年以上十年以下の懲役に処する。
Article 88 A person who prepares for or plots any of the crimes prescribed under Articles 81 and 82 is punished by imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years.
Điều 88 Người nào chuẩn bị hoặc âm mưu một trong các tội quy định tại Điều 81 và 82 thì bị phạt tù không dưới 01 năm nhưng không quá 10 năm.
第八十九条 削除
Article 89 Deleted.
Điều 89 Đã bị xóa.
第四章 国交に関する罪
Chapter IV Crimes Concerning Diplomatic Relations
Chương IV Các tội liên quan đến quan hệ ngoại giao
第九十条及び第九十一条 削除
Article 90 and 91 Deleted.
Điều 90 và 91 Đã bị xóa.
(外国国章損壊等)
(Damage to a Foreign National Flag)
(Tổn hại quốc kỳ nước khác)
第九十二条 外国に対して侮辱を加える目的で、その国の国旗その他の国章を損壊し、除去し、又は汚損した者は、二年以下の懲役又は二十万円以下の罰金に処する。
Article 92 (1) A person who damages, removes or defiles the national flag or other national emblem of a foreign state for the purpose of insulting the foreign state is punished by imprisonment for not more than 2 years or a fine of not more than 200,000 yen.
Điều 92 (1) Người nào làm hư hỏng, tháo gỡ, làm xấu quốc kỳ, quốc huy của nước khác nhằm xúc phạm nước ngoài thì bị phạt tù không quá 02 năm hoặc phạt tiền không quá 200.000 yên.
2 前項の罪は、外国政府の請求がなければ公訴を提起することができない。
(2) The crime prescribed under the preceding paragraph is not to be prosecuted without the request of the government of such state.
(2) Tội được quy định ở khoản trên sẽ không bị truy tố nếu không có yêu cầu của chính phủ của nước đó.
(私戦予備及び陰謀)
(Preparations or Plots for Private War)
(Chuẩn bị hoặc âm mưu nhằm thù địch cá nhân)
第九十三条 外国に対して私的に戦闘行為をする目的で、その予備又は陰謀をした者は、三月以上五年以下の禁錮に処する。ただし、自首した者は、その刑を免除する。
Article 93 A person who prepares or plots to wage war privately upon a foreign state is punished by imprisonment without work for not less than 3 months but not more than 5 years; provided, however, that the person who self-denounces is exculpated.
Điều 93 Người nào chuẩn bị hoặc âm mưu gây chiến với nước ngoài thì bị phạt tù không ân xá không dưới 03 tháng nhưng không quá 05 năm; trừ trường hợp tự thú sẽ được miễn tội.
(中立命令違反)
(Violations of Neutrality Orders)
(Vi phạm lệnh trung lập)
第九十四条 外国が交戦している際に、局外中立に関する命令に違反した者は、三年以下の禁錮又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 94 A person who violates an order of neutrality in a war between foreign states is punished by imprisonment without work for not more than 3 years or a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 94 Người vi phạm lệnh trung lập trong chiến tranh giữa các nước ngoại bang sẽ bị phạt tù không ân xá không quá 03 năm hoặc phạt tiền không quá 500.000 yên.
第五章 公務の執行を妨害する罪
Chapter V Crimes of Obstructing the Performance of Public Duty
Chương V Các tội cản trở việc thi hành công vụ
(公務執行妨害及び職務強要)
(Obstructing or Compelling Performance of Public Duty)
(Cản trở hoặc cưỡng ép việc thực hiện nghĩa vụ công)
第九十五条 公務員が職務を執行するに当たり、これに対して暴行又は脅迫を加えた者は、三年以下の懲役若しくは禁錮又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 95 (1) A person who assaults or uses intimidation against a public employee in the performance of public duty is punished by imprisonment or imprisonment without work for not more than 3 years or a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 95 (1) Người nào hành hung hoặc đe dọa công chức khi thi hành công vụ sẽ bị phạt tù hoặc phạt tù không ân xá không quá 03 năm hoặc phạt tiền không quá 500.000 yên.
2 公務員に、ある処分をさせ、若しくはさせないため、又はその職を辞させるために、暴行又は脅迫を加えた者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who assaults or uses intimidation against a public employee in order to cause the employee to make a certain disposition or not as an employee or to cause the employee to resign.
(2) Điều tương tự cũng áp dụng đối với một người hành hung hoặc đe dọa công chức để khiến công chức đó thực hiện một hành vi nhất định hoặc không còn là công chức hoặc khiến công chức đó từ chức.
(封印等破棄)
(Destruction of Seals)
(Phá hủy con dấu)
第九十六条 公務員が施した封印若しくは差押えの表示を損壊し、又はその他の方法によりその封印若しくは差押えの表示に係る命令若しくは処分を無効にした者は、三年以下の懲役若しくは二百五十万円以下の罰金に処し、又はこれを併科する。
Article 96 A person who damages a seal or a mark of attachment which has been affixed by a public employee or by any other means impairs the seal or an order or disposition regarding the mark of attachment is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 2,500,000 yen, or both.
Điều 96 Người nào làm hỏng con dấu hoặc dấu đính kèm do nhân viên công quyền đóng hoặc bằng bất kỳ cách nào khác làm hỏng con dấu hoặc mệnh lệnh, cách bố trí liên quan đến việc gắn con dấu bị phạt tù không quá 03 năm hoặc phạt tiền không quá 2.500.000 yên, hoặc cả hai.
(強制執行妨害目的財産損壊等)
(Damage of Subject Property for Obstruction of Compulsory Execution)
(Thiệt hại tài sản chủ thể do cản trở thi hành án bắt buộc)
第九十六条の二 強制執行を妨害する目的で、次の各号のいずれかに該当する行為をした者は、三年以下の懲役若しくは二百五十万円以下の罰金に処し、又はこれを併科する。情を知って、第三号に規定する譲渡又は権利の設定の相手方となった者も、同様とする。
Article 96-2 A person who engages in any of the following acts for the purpose of obstructing compulsory execution is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 2,500,000 yen, or both; the same applies to a person who became aware of the circumstances, and became the other party to the transfer or the creation of rights prescribed in item (iii):
Điều 96-2 Người nào thực hiện bất kỳ hành vi nào sau đây với mục đích cản trở việc thi hành án bắt buộc thì bị phạt tù không quá 03 năm hoặc phạt tiền không quá 2.500.000 yên, hoặc cả hai; điều tương tự cũng áp dụng cho một người có nhận thức được tình huống và trở thành đối tác của việc chuyển giao hoặc tạo ra các quyền được quy định trong mục (iii):
一 強制執行を受け、若しくは受けるべき財産を隠匿し、損壊し、若しくはその譲渡を仮装し、又は債務の負担を仮装する行為
(i) concealing, damaging, or faking a transfer of the property for which compulsory execution has been carried out or is to be carried out, or falsifying the burden of debts;
(i) Che giấu, làm hư hỏng, hoặc giả mạo việc chuyển giao tài sản đã được thực hiện hoặc sắp thực hiện bắt buộc, hoặc làm sai lệch trách nhiệm gánh nợ;
二 強制執行を受け、又は受けるべき財産について、その現状を改変して、価格を減損し、又は強制執行の費用を増大させる行為
(ii) altering the existing status of the property for which compulsory execution has been carried out or is to be carried out, thereby reducing its value, or increasing the expenses for compulsory execution;
(ii) Làm thay đổi tình trạng hiện có của tài sản đã hoặc sắp tiến hành cưỡng chế, do đó làm giảm giá trị hoặc tăng chi phí cho việc thi hành án bắt buộc;
三 金銭執行を受けるべき財産について、無償その他の不利益な条件で、譲渡をし、又は権利の設定をする行為
(iii) making a transfer of, or creating rights on, the property for which execution of a monetary claim is to be carried out, under disadvantageous conditions such as without compensation.
(iii) Chuyển giao hoặc tạo quyền đối với tài sản mà việc chấp hành trái quyền được thực hiện, trong những điều kiện bất lợi như không được bồi thường.
(強制執行行為妨害等)
(Obstruction of Acts of Compulsory Execution)
(Cản trở việc thi hành án bắt buộc)
第九十六条の三 偽計又は威力を用いて、立入り、占有者の確認その他の強制執行の行為を妨害した者は、三年以下の懲役若しくは二百五十万円以下の罰金に処し、又はこれを併科する。
Article 96-3 (1) A person who, by the use of fraudulent means or force, enters the real estate and obstructs confirmation by the possessor and other acts of compulsory execution is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 2,500,000 yen, or both.
Điều 96-3 (1) Người nào dùng vũ lực hoặc thủ đoạn gian dối vào bất động sản và cản trở việc chứng thực của người có quyền sở hữu và các hành vi thi hành án bắt buộc khác thì bị phạt tù không quá 03 năm hoặc phạt tiền không quá 2.500.000 yên, hoặc cả hai.
2 強制執行の申立てをさせず又はその申立てを取り下げさせる目的で、申立権者又はその代理人に対して暴行又は脅迫を加えた者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who commits an assault or intimidation against a person eligible to file a petition for compulsory execution or an agent thereof, for the purpose of having the eligible person refrain from filing the petition or having that person withdraw the petition.
(2) Điều tương tự cũng áp dụng đối với một người thực hiện hành vi tấn công hoặc đe dọa đối với người đủ điều kiện nộp đơn yêu cầu thi hành án bắt buộc hoặc người đại diện của họ nhằm mục đích làm cho người đủ điều kiện không nộp đơn hoặc yêu cầu người đó rút đơn đơn kiến nghị.
(強制執行関係売却妨害)
(Obstruction of Sale Related to Compulsory Execution)
(Cản trở việc bán hàng liên quan đến việc thi hành án bắt buộc)
第九十六条の四 偽計又は威力を用いて、強制執行において行われ、又は行われるべき売却の公正を害すべき行為をした者は、三年以下の懲役若しくは二百五十万円以下の罰金に処し、又はこれを併科する。
Article 96-4 A person who, by the use of fraudulent means or force, commits an act which impairs the fairness of a sale which has been made or is to be made through compulsory execution, is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 2,500,000 yen, or both.
Điều 96-4 Người nào, bằng cách sử dụng các thủ đoạn gian dối hoặc vũ lực để thực hiện một hành vi làm suy giảm tính công bằng của việc mua bán đã được thực hiện hoặc sẽ được thực hiện thông qua việc thi hành án bắt buộc bị phạt tù không quá 03 năm hoặc phạt tiền không quá 2.500.000 yên, hoặc cả hai.
(加重封印等破棄等)
(Aggravated Destruction of Seals)
(Phá hủy niêm phong nghiêm trọng)
第九十六条の五 報酬を得、又は得させる目的で、人の債務に関して、第九十六条から前条までの罪を犯した者は、五年以下の懲役若しくは五百万円以下の罰金に処し、又はこれを併科する。
Article 96-5 A person who, for the purpose of obtaining or having another person obtain reward, commits any of the crimes prescribed in Article 96 through the preceding Article in connection with debts of another person is punished by imprisonment for not more than 5 years or a fine of not more than 5,000,000 yen, or both.
Điều 96-5 Người nào vì mục đích lấy lòng hoặc nhận được lợi ích từ người khác mà phạm một trong các tội quy định từ Điều 96 đến Điều trên liên quan đến nợ nần của người khác thì bị phạt tù không quá 5 năm hoặc phạt tiền không quá 5.000.000 yên, hoặc cả hai.
(公契約関係競売等妨害)
(Obstruction of Auctions Related to Public Contracts)
(Cản trở các cuộc đấu giá liên quan đến các hợp đồng công khai)
第九十六条の六 偽計又は威力を用いて、公の競売又は入札で契約を締結するためのものの公正を害すべき行為をした者は、三年以下の懲役若しくは二百五十万円以下の罰金に処し、又はこれを併科する。
Article 96-6 (1) A person who, by the use of fraudulent means or force, commits an act which impairs the fairness of a public auction or bid held for concluding a contract, is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 2,500,000 yen, or both.
Điều 96-6 (1) Người nào, bằng cách sử dụng các thủ đoạn gian dối hoặc vũ lực, thực hiện một hành vi làm suy giảm tính công bằng của cuộc đấu giá hoặc cuộc đấu thầu công khai được tổ chức để ký kết hợp đồng, sẽ bị phạt tù không quá 3 năm hoặc phạt tiền không quá 2.500.000 yên, hoặc cả hai.
2 公正な価格を害し又は不正な利益を得る目的で、談合した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who colludes for the purpose of preventing a fair determination of price or acquiring a wrongful gain.
(2) Điều tương tự cũng áp dụng đối với một người thông đồng với mục đích ngăn cản việc xác định giá hợp lý hoặc thu lợi bất chính.
第六章 逃走の罪
Chapter VI Crimes of Escape
Chương VI Các tội phạm đào tẩu
(逃走)
(Escape)
(Đào tẩu)
第九十七条 裁判の執行により拘禁された既決又は未決の者が逃走したときは、一年以下の懲役に処する。
Article 97 When a sentenced or unsentenced person confined on a judge's order escapes, imprisonment for not more than 1 year is imposed.
Điều 97 Khi người bị kết án hoặc bị giam theo lệnh của thẩm phán bỏ trốn, thì bị phạt tù không quá 01 năm.
(加重逃走)
(Aggravated Escape)
(Đào tẩu có tính chất nghiêm trọng)
第九十八条 前条に規定する者又は勾引状の執行を受けた者が拘禁場若しくは拘束のための器具を損壊し、暴行若しくは脅迫をし、又は二人以上通謀して、逃走したときは、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 98 When a person who is provided for in the preceding Article or held under a subpoena escapes either by damaging the facilities or instruments of restraint for confinement, by committing an act of assault or intimidation, or in conspiracy with two or more persons, imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years is imposed.
Điều 98 Khi một người được quy định ở Điều trên hoặc bị giam giữ trốn thoát bằng cách làm hư hỏng các phương tiện hoặc dụng cụ quản thúc để giam giữ, bằng cách thực hiện hành vi tấn công, đe dọa, hoặc âm mưu với hai người trở lên thì bị phạt tù không dưới 03 tháng nhưng không quá 5 năm.
(被拘禁者奪取)
(Removal of Detainees)
(Điều chuyển người bị giam)
第九十九条 法令により拘禁された者を奪取した者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 99 A person who removes a detained or confined person in accordance with the laws and regulations from authorities is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
Điều 99 Người nào đưa người bị giam giữ hoặc bị hạn chế theo quy định của pháp luật rời khỏi cơ sở tạm giam trái phép thì bị phạt tù không dưới 03 tháng nhưng không quá 05 năm.
(逃走援助)
(Assistance in Escape)
(Hỗ trợ tẩu thoát)
第百条 法令により拘禁された者を逃走させる目的で、器具を提供し、その他逃走を容易にすべき行為をした者は、三年以下の懲役に処する。
Article 100 (1) A person who provides the confined person with tools or instruments or performs any act which would facilitate the confined person's escape for the purpose of facilitating an escape of a person detained or confined in accordance with laws and regulations is punished by imprisonment for not more than 3 years.
Điều 100 (1) Người nào cung cấp cho người bị giam giữ các công cụ, dụng cụ hoặc thực hiện bất kỳ hành vi nào tạo điều kiện cho việc tẩu thoát của người bị giam giữ hoặc bị hạn chế theo quy định của pháp luật sẽ bị phạt tù không quá 03 năm.
2 前項の目的で、暴行又は脅迫をした者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
(2) A person who assaults or uses intimidation for the purposes prescribed in the preceding paragraph is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
(2) Người nào hành hung, uy hiếp có mục đích quy định tại khoản trên thì bị phạt tù không dưới 03 tháng nhưng không quá 05 năm.
(看守者等による逃走援助)
(Guards Assisting in Escape)
(Cai tù hỗ trợ người phạm tội tẩu thoát)
第百一条 法令により拘禁された者を看守し又は護送する者がその拘禁された者を逃走させたときは、一年以上十年以下の懲役に処する。
Article 101 When a person, guarding or escorting another detained or confined person in accordance with laws and regulations aids the detainee's escape, imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years is imposed.
Điều 101 Khi một người canh gác, dẫn giải người khác bị giam giữ theo quy định của pháp luật tiếp tay cho người bị tạm giam bỏ trốn thì bị phạt tù không dưới 01 năm nhưng không quá 10 năm.
(未遂罪)
(Attempts)
(Nỗ lực phạm tội)
第百二条 この章の罪の未遂は、罰する。
Article 102 An attempt to commit the crimes prescribed under this Chapter is punished.
Điều 102 Một nỗ lực phạm các tội quy định theo Chương này sẽ bị trừng phạt.
第七章 犯人蔵匿及び証拠隠滅の罪
Chapter VII Crimes of Harboring Criminals and Suppressing Evidence
Chương VII Các tội chứa chấp tội phạm và cung cấp bằng chứn
(犯人蔵匿等)
(Harboring of Criminals)
(Chứa chấp tội phạm)
第百三条 罰金以上の刑に当たる罪を犯した者又は拘禁中に逃走した者を蔵匿し、又は隠避させた者は、三年以下の懲役又は三十万円以下の罰金に処する。
Article 103 A person who harbors or enables the escape of another person who has either committed a crime punishable with a fine or a severer punishment or has escaped from confinement, is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 300,000 yen.
Điều 103 Người chứa chấp hoặc giúp người bị phạt tiền, người bị phạt hình phạt nặng hơn hoặc trốn khỏi nơi giam giữ thì bị phạt tù không quá 03 năm hoặc phạt tiền không quá 300.000 yên.
(証拠隠滅等)
(Suppression of Evidence)
(Loại bỏ bằng chứng)
第百四条 他人の刑事事件に関する証拠を隠滅し、偽造し、若しくは変造し、又は偽造若しくは変造の証拠を使用した者は、三年以下の懲役又は三十万円以下の罰金に処する。
Article 104 A person who spoils, damages, counterfeits or alters evidence relating to a criminal case of another person, or who uses counterfeit or altered evidence, is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 300,000 yen.
Điều 104 Người nào làm tổn hại, làm hư hỏng, làm giả hoặc làm thay đổi bằng chứng liên quan đến vụ án hình sự của người khác hoặc sử dụng bằng chứng giả mạo hoặc bị thay đổi, sẽ bị phạt tù không quá 3 năm hoặc phạt tiền không quá 300.000 yên.
(親族による犯罪に関する特例)
(Special Provision for Crimes by Relatives)
(Điều khoản đặc biệt cho tội của thân nhân)
第百五条 前二条の罪については、犯人又は逃走した者の親族がこれらの者の利益のために犯したときは、その刑を免除することができる。
Article 105 When a crime prescribed under the preceding two Articles is committed for the benefit of the criminal or fugitive by a relative of such person, the relative may be exempted.
Điều 105 Khi một tội quy định theo hai Điều trên được thực hiện vì lợi ích của tội phạm hoặc sự đào tẩu của người thân của người đó, thì người thân đó có thể được miễn trừ.
(証人等威迫)
(Intimidation of Witnesses)
(Đe dọa nhân chứng)
第百五条の二 自己若しくは他人の刑事事件の捜査若しくは審判に必要な知識を有すると認められる者又はその親族に対し、当該事件に関して、正当な理由がないのに面会を強請し、又は強談威迫の行為をした者は、二年以下の懲役又は三十万円以下の罰金に処する。
Article 105-2 A person in relation to their own criminal case or the criminal case of another person, forcibly demands without just cause a meeting with, or uses intimidation against any person who is considered to have knowledge necessary for the investigation or trial of the criminal case, or a relative of that person, is punished by imprisonment for not more than 2 years or a fine of not more than 300,000 yen.
Điều 105-2 Một người liên quan đến vụ án hình sự của chính họ hoặc vụ án hình sự của người khác, yêu cầu cưỡng bức mà không cần gặp gỡ, hoặc sử dụng đe dọa đối với bất kỳ người nào được coi là có hiểu biết cần thiết cho việc điều tra hoặc xét xử vụ án hình sự, hoặc thân nhân của người đó, thì bị phạt tù không quá 02 năm hoặc phạt tiền không quá 300.000 yên.
第八章 騒乱の罪
Chapter VIII Crimes of Disturbance
Chương VIII Các tội gây rối
(騒乱)
(Disturbance)
(Gây rối)
第百六条 多衆で集合して暴行又は脅迫をした者は、騒乱の罪とし、次の区別に従って処断する。
Article 106 A person who assembles in a crowd and assaults or uses intimidation thereby committing the crime of disturbance is sentenced according to the following distinctions:
Điều 106 Người nào tụ tập trong đám đông và hành hung hoặc dùng lời lẽ uy hiếp đều được coi là phạm tội gây rối sẽ bị kết án theo một trong các hình thức sau:
一 首謀者は、一年以上十年以下の懲役又は禁錮に処する。
(i) the ringleader is punished by imprisonment or imprisonment without work for not less than 1 year but not more than 10 years;
(i) Người cầm đầu bị phạt tù hoặc bị phạt tù không đặc xá trong thời gian không dưới 01 năm nhưng không quá 10 năm;
二 他人を指揮し、又は他人に率先して勢いを助けた者は、六月以上七年以下の懲役又は禁錮に処する。
(ii) the person who directs others or initiates in stirring up others is punished by imprisonment with or without work for not less than 6 months but not more than 7 years;
(ii) Người chỉ đạo người khác hoặc khởi xướng việc kích động người khác thì bị phạt tù có đặc xá hoặc phạt tù không đặc xá với thời hạn không dưới 6 tháng nhưng không quá 07 năm;
三 付和随行した者は、十万円以下の罰金に処する。
(iii) a person who merely follows others is punished by a fine of not more than 100,000 yen.
(iii) Một người chỉ làm theo người khác sẽ bị phạt không quá 100.000 yên.
(多衆不解散)
(Failure to Disperse)
(Giải tán thất bại)
第百七条 暴行又は脅迫をするため多衆が集合した場合において、権限のある公務員から解散の命令を三回以上受けたにもかかわらず、なお解散しなかったときは、首謀者は三年以下の懲役又は禁錮に処し、その他の者は十万円以下の罰金に処する。
Article 107 When a crowd assembles for the purpose of assaulting or using intimidation and refuses to disperse after being ordered three times or more to disperse by a public employee with authority, the ringleader is punished by imprisonment or imprisonment without work for not more than 3 years and the others by a fine of not more than 100,000 yen.
Điều 107 Khi đám đông tụ tập nhằm mục đích hành hung hoặc đe dọa mà không chịu giải tán sau khi được cơ quan chức năng có thẩm quyền ra lệnh giải tán từ ba lần trở lên, kẻ cầm đầu bị phạt tù hoặc phạt tù không ân xá thời hạn không quá 03 năm và những người khác bị phạt không quá 100.000 yên.
第九章 放火及び失火の罪
Chapter IX Crimes of Arson and Fire Caused through Negligence
Chương IX Các tội đốt phá và hỏa hoạn do sơ suất
(現住建造物等放火)
(Arson of Inhabited Buildings)
(Gây hỏa hoạn cho các tòa nhà có người ở)
第百八条 放火して、現に人が住居に使用し又は現に人がいる建造物、汽車、電車、艦船又は鉱坑を焼損した者は、死刑又は無期若しくは五年以上の懲役に処する。
Article 108 A person who sets fire to and burns a building, train, tram, vessel or mine which is being used as a dwelling or for which a person is actually present is punished by the death penalty or imprisonment for life or for a definite term of not less than 5 years.
Điều 108 Người nào phóng hỏa và đốt cháy tòa nhà, xe lửa, xe điện, tàu thuyền hoặc hầm mỏ đang được sử dụng làm nơi ở hoặc có người thực sự có mặt sẽ bị tử hình hoặc tù chung thân hoặc tù có thời hạn không dưới 05 năm.
(非現住建造物等放火)
(Arson of Uninhabited Buildings)
(Gây hỏa hoạn cho các tòa nhà bỏ hoang)
第百九条 放火して、現に人が住居に使用せず、かつ、現に人がいない建造物、艦船又は鉱坑を焼損した者は、二年以上の有期懲役に処する。
Article 109 (1) A person who sets fire to and burns a building, vessel, or mine not being used as dwelling or in which persons are not actually present is punished by imprisonment for a definite term of not less than 2 years.
Điều 109 (1) Người nào phóng hỏa và đốt cháy một tòa nhà, tàu thuyền hoặc hầm mỏ nơi không được dùng làm chỗ ở hoặc con người không thực sự hiện diện sẽ bị phạt tù có thời hạn không dưới 02 năm.
2 前項の物が自己の所有に係るときは、六月以上七年以下の懲役に処する。ただし、公共の危険を生じなかったときは、罰しない。
(2) When the object prescribed in the preceding paragraph belongs to the offender, imprisonment for not less than 6 months but not more than 7 years is imposed; provided, however, that if there is no resulting danger to the public, such act is not punishable.
(2) Khi phạm tội thuộc đối tượng quy định tại khoản trên thì bị phạt tù không dưới 06 tháng nhưng không quá 07 năm; với điều kiện là nếu không gây nguy hiểm cho cộng đồng, hành vi đó không bị trừng phạt.
(建造物等以外放火)
(Setting Fire to Objects Other than Structures)
(Đốt các vật thể khác ngoài công trình kiến trúc)
第百十条 放火して、前二条に規定する物以外の物を焼損し、よって公共の危険を生じさせた者は、一年以上十年以下の懲役に処する。
Article 110 (1) A person who sets fire to and burns any object not provided for in the preceding two Articles and thereby endangers the public is punished by imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years.
Điều 110 (1) Người nào phóng hỏa và đốt bất kỳ vật nào không được quy định trong hai Điều trên và gây nguy hiểm cho cộng đồng thì bị phạt tù không dưới 01 năm nhưng không quá 10 năm.
2 前項の物が自己の所有に係るときは、一年以下の懲役又は十万円以下の罰金に処する。
(2) When the object prescribed for in the preceding paragraph belongs to the offender, imprisonment for not more than 1 year or a fine of not more than 100,000 yen is imposed.
(2) Khi phạm tội thuộc đối tượng quy định tại khoản trên, thì bị phạt tù không quá 01 năm hoặc phạt tiền không quá 100.000 yên.
(延焼)
(Spread of Fire to Structures)
(Ảnh hưởng của ngọn lửa đến các công trình kiến trúc)
第百十一条 第百九条第二項又は前条第二項の罪を犯し、よって第百八条又は第百九条第一項に規定する物に延焼させたときは、三月以上十年以下の懲役に処する。
Article 111 (1) As a result of commission of the crime prescribed under paragraph (2) of Article 109 or paragraph (2) of the preceding Article, if a fire spreads to and burns any object provided in Article 108 or paragraph (1) of Article 109, imprisonment for not less than 3 months but not more than 10 years is imposed.
Điều 111 (1) Kết quả của hành vi phạm tội được quy định tại khoản (2) Điều 109 hoặc khoản (2) của Điều trên, nếu ngọn lửa lan đến và thiêu rụi bất kỳ đồ vật nào được quy định tại Điều 108 hoặc khoản (1) Điều 109 thì bị phạt tù không dưới 03 tháng nhưng không quá 10 năm.
2 前条第二項の罪を犯し、よって同条第一項に規定する物に延焼させたときは、三年以下の懲役に処する。
(2) As a result of commission of the crime prescribed under paragraph (2) of the preceding Article, if a fire spreads to and burns any object prescribed in paragraph (1) of that Article, imprisonment for not more than 3 years is imposed.
(2) Kết quả của hành vi phạm tội được quy định tại khoản (2) Điều trên, nếu lửa cháy lan đến và thiêu rụi bất kỳ vật nào được quy định tại khoản (1) Điều đó, thì bị phạt tù không quá 3 năm.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第百十二条 第百八条及び第百九条第一項の罪の未遂は、罰する。
Article 112 Any attempt to commit the crimes prescribed under Article 108 and paragraph (1) of Article 109 is punished.
Điều 112 Mọi hành vi cố tình phạm tội được quy định theo Điều 108 và khoản (1) Điều 109 đều bị trừng phạt.
(予備)
(Preparations)
(Phạm tội chủ đích)
第百十三条 第百八条又は第百九条第一項の罪を犯す目的で、その予備をした者は、二年以下の懲役に処する。ただし、情状により、その刑を免除することができる。
Article 113 A person with the intention of committing a crime prescribed under Article 108 or paragraph (1) of Article 109, is punished by imprisonment for not more than 2 years; provided, however, that the person may be exempted in light of circumstances.
Điều 113 Người nào cố ý phạm tội quy định tại Điều 108 hoặc khoản (1) Điều 109, thì bị phạt tù không quá 02 năm; trừ trường hợp người phạm tội có thể được miễn trừ trong những hoàn cảnh cụ thể.
(消火妨害)
(Obstruction to Fire Fighting)
(Cản trở việc chữa cháy)
第百十四条 火災の際に、消火用の物を隠匿し、若しくは損壊し、又はその他の方法により、消火を妨害した者は、一年以上十年以下の懲役に処する。
Article 114 In the event of a fire, a person who obstructs fire-fighting by concealing or damaging a fire-fighting equipment or by any other means, is punished by imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years.
Điều 114 Trong trường hợp hỏa hoạn, người nào cản trở việc chữa cháy bằng cách che giấu, làm hư hỏng phương tiện chữa cháy hoặc bằng bất kỳ phương tiện nào khác, thì bị phạt tù không dưới 01 năm nhưng không quá 10 năm.
(差押え等に係る自己の物に関する特例)
(Special Provision for Offender's Own Objects related to Attachment)
(Điều khoản đặc biệt cho đồ vật của người phạm tội liên quan đến tịch biên tài sản)
第百十五条 第百九条第一項及び第百十条第一項に規定する物が自己の所有に係るものであっても、差押えを受け、物権を負担し、賃貸し、又は保険に付したものである場合において、これを焼損したときは、他人の物を焼損した者の例による。
Article 115 Even when the object prescribed in paragraph (1) of Article 109 or paragraph (1) of Article 110 belongs to an offender, the offender is dealt with as an offender who has burned another person's object when the object is subject to attachment, encumbrance, lease or insurance.
Điều 115 Ngay cả khi đồ vật quy định tại khoản (1) Điều 109 hoặc khoản (1) Điều 110 thuộc về một người phạm tội, người phạm tội bị xử lý như một người phạm tội đã đốt đồ vật của người khác khi đồ vật đó bị tịch biên tài sản, cầm cố, cho thuê hoặc bảo hiểm.
(失火)
(Fire Caused through Negligence)
(Hỏa hoạn gây ra do sơ suất)
第百十六条 失火により、第百八条に規定する物又は他人の所有に係る第百九条に規定する物を焼損した者は、五十万円以下の罰金に処する。
Article 116 (1) A person who causes a fire through negligence and thereby burns the object provided for in Article 108 or the object provided for in Article 109 which belongs to another person is punished by a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 116 (1) Người nào gây cháy do sơ suất và do đó làm cháy đồ vật được quy định tại Điều 108 hoặc đồ vật được quy định tại Điều 109 mà các đồ vật này thuộc về người khác sẽ bị phạt tiền không quá 500.000 yên.
2 失火により、第百九条に規定する物であって自己の所有に係るもの又は第百十条に規定する物を焼損し、よって公共の危険を生じさせた者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who causes a fire through negligence and thereby burns any of the person's own objects provided for in Article 109 or any object provided for in Article 110 and thereby endangers the public.
(2) Điều tương tự cũng áp dụng đối với một người gây ra hỏa hoạn do sơ suất và do đó làm cháy bất kỳ đồ vật nào của chính người đó được quy định tại Điều 109 hoặc bất kỳ đồ vật nào được quy định tại Điều 110 và do đó gây nguy hiểm cho cộng đồng.
(激発物破裂)
(Detonating of Explosives)
(Kích nổ các chất cháy nổ)
第百十七条 火薬、ボイラーその他の激発すべき物を破裂させて、第百八条に規定する物又は他人の所有に係る第百九条に規定する物を損壊した者は、放火の例による。第百九条に規定する物であって自己の所有に係るもの又は第百十条に規定する物を損壊し、よって公共の危険を生じさせた者も、同様とする。
Article 117 (1) A person who damages the object prescribed in Article 108 or the object prescribed in Article 109 which belongs to another person by detonating gunpowder, a steam-boiler or other explosive objects is dealt with in the same manner as in the case of committing arson. The same also applies to a person who damages the object prescribed in Article 109 which belongs to the person or the object prescribed in Article 110 and thereby endangers the public.
Điều 117 (1) Người nào làm hư hỏng đồ vật được quy định tại Điều 108 hoặc đồ vật được quy định tại Điều 109 mà các vật này thuộc về người khác bằng cách kích nổ thuốc súng, nồi hơi hoặc các vật nổ khác sẽ bị xử lý như phạm tội đốt phá. Điều tương tự cũng áp dụng đối với người gây thiệt hại cho đồ vật được quy định tại Điều 109 mà thuộc về người hoặc vật quy định tại Điều 110 và do đó gây nguy hiểm cho cộng đồng.
2 前項の行為が過失によるときは、失火の例による。
(2) When an act provided for in the preceding paragraph is caused through negligence, it is dealt with in the same manner as in the case of fire caused through negligence.
(2) Khi một hành vi quy định ở khoản trên được gây ra do sơ suất, thì hành vi đó sẽ bị xử lý theo cách thức tương tự như trong trường hợp hỏa hoạn do sơ suất.
(業務上失火等)
(Fire Caused due to Negligence in the Pursuit of Social Activities)
(Cháy gây ra do sơ suất trong việc thực hiện các hoạt động xã hội)
第百十七条の二 第百十六条又は前条第一項の行為が業務上必要な注意を怠ったことによるとき、又は重大な過失によるときは、三年以下の禁錮又は百五十万円以下の罰金に処する。
Article 117-2 When an act prescribed in Article 116 or in paragraph (1) of the preceding Article is committed as a result of a failure to exercise necessary care in the pursuit of social activities or due to gross negligence, imprisonment without work for not more than 3 years or a fine of not more than 1,500,000 yen is imposed.
Điều 117-2 Khi một hành vi quy định tại Điều 116 hoặc trong khoản (1) của Điều trước đó được thực hiện do không thực hiện các chăm sóc cần thiết trong quá trình thực hiện các hoạt động xã hội hoặc do sơ suất không thể tha thứ thì bị phạt tù không đặc xá không quá 3 năm hoặc phạt tiền không quá 1.500.000 yên.
(ガス漏出等及び同致死傷)
(Gas Leaks Causing Death or Injury)
(Rò rỉ khí làm chết người hoặc gây thương tích)
第百十八条 ガス、電気又は蒸気を漏出させ、流出させ、又は遮断し、よって人の生命、身体又は財産に危険を生じさせた者は、三年以下の懲役又は十万円以下の罰金に処する。
Article 118 (1) A person who causes gas, electricity, or steam to leak or flow out or to be cut off and thereby endangers the life, body or property of another person is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 100,000 yen.
Điều 118 (1) Người nào làm khí, điện, hơi nước rò rỉ hoặc chảy ra ngoài hoặc bị ngắt gây nguy hiểm đến tính mạng, thân thể hoặc tài sản của người khác thì bị phạt tù không quá 3 năm hoặc phạt tiền không quá 100.000 yên.
2 ガス、電気又は蒸気を漏出させ、流出させ、又は遮断し、よって人を死傷させた者は、傷害の罪と比較して、重い刑により処断する。
(2) A person who causes gas, electricity or steam to leak or flow out or to be cut off and thereby causes the death or injury of another person is sentenced to the punishment prescribed for the crimes of injury or the preceding paragraph whichever is greater.
(2) Người nào làm khí, điện hoặc hơi nước rò rỉ hoặc chảy ra ngoài hoặc bị ngắt và do đó làm cho người khác tử vong hoặc bị thương sẽ bị kết án hình phạt quy định cho các tội gây thương tích hoặc theo khoản trên tùy theo mức nào nặng hơn.
第十章 出水及び水利に関する罪
Chapter X Crimes Related to Floods and Water Management
Chương X Các tội danh liên quan đến lũ lụt và quản lý nước
(現住建造物等浸害)
(Damage to Inhabited Buildings by Flood)
(Thiệt hại tới các tòa nhà có người ở do lũ lụt)
第百十九条 出水させて、現に人が住居に使用し又は現に人がいる建造物、汽車、電車又は鉱坑を浸害した者は、死刑又は無期若しくは三年以上の懲役に処する。
Article 119 A person who causes a flood to damage a building, train, tram, or a mine that is being used as a dwelling or in which a person is actually present is punished by the death penalty or imprisonment for life or for a definite term of not less than 3 years.
Điều 119 Người nào gây lũ lụt làm hư hỏng tòa nhà, xe lửa, xe điện hoặc hầm mỏ đang được sử dụng làm nơi ở hoặc có người thực sự có mặt sẽ bị trừng phạt bằng hình phạt tử hình hoặc tù chung thân hoặc có thời hạn không ít hơn 03 năm.
(非現住建造物等浸害)
(Damage to Other Objects by Flood)
(Thiệt hại đối với các vật thể khác do lũ lụt)
第百二十条 出水させて、前条に規定する物以外の物を浸害し、よって公共の危険を生じさせた者は、一年以上十年以下の懲役に処する。
Article 120 (1) A person who causes a flood to damage any object not provided in the preceding Article and thereby endangers the public is punished by imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years.
Điều 120 (1) Người nào gây ra lũ lụt làm hư hỏng bất kỳ vật nào không được quy định tại Điều trên và gây nguy hiểm cho cộng đồng, thì bị phạt tù không dưới 1 năm nhưng không quá 10 năm.
2 浸害した物が自己の所有に係るときは、その物が差押えを受け、物権を負担し、賃貸し、又は保険に付したものである場合に限り、前項の例による。
(2) When the object damaged by a flood belongs to the offender, the provision of the preceding paragraph applies only when the object is subject to attachment, encumbrance, lease or insurance.
(2) Khi đối tượng bị thiệt hại do lũ lụt thuộc về người vi phạm, quy định của khoản trên chỉ áp dụng khi đối tượng đó là đối tượng của sự ràng buộc, ngăn cản, cho thuê hoặc bảo hiểm.
(水防妨害)
(Obstructing Flood Prevention Measures)
(Cản trở các biện pháp phòng chống lũ lụt)
第百二十一条 水害の際に、水防用の物を隠匿し、若しくは損壊し、又はその他の方法により、水防を妨害した者は、一年以上十年以下の懲役に処する。
Article 121 In the event of a flood, a person who obstructs flood prevention by concealing or damaging flood prevention equipment or by any other means, is punished by imprisonment for not less than one year but not more than 10 years.
Điều 121 Trong trường hợp có lũ lụt, người nào cản trở việc phòng chống lũ lụt bằng cách che giấu, làm hư hỏng phương tiện phòng chống lũ lụt hoặc bằng bất kỳ hình thức nào khác, thì bị phạt tù không dưới 1 năm nhưng không quá 10 năm.
(過失建造物等浸害)
(Flood Damage Caused due to Negligence)
(Thiệt hại do lũ lụt gây ra do sơ suất)
第百二十二条 過失により出水させて、第百十九条に規定する物を浸害した者又は第百二十条に規定する物を浸害し、よって公共の危険を生じさせた者は、二十万円以下の罰金に処する。
Article 122 A person who causes a flood due to negligence either to damage an object provided for in Article 119 or to damage an object provided for in Article 120 and thereby endangers the public, is punished by a fine of not more than 200,000 yen.
Điều 122 Người nào gây ra lũ lụt do sơ suất làm hư hỏng vật thể quy định tại Điều 119 hoặc làm hư hại vật thể quy định tại Điều 120 và do đó gây nguy hiểm cho cộng đồng, sẽ bị phạt tiền không quá 200.000 yên.
(水利妨害及び出水危険)
(Obstruction to Water Management)
(Cản trở quản lý nước)
第百二十三条 堤防を決壊させ、水門を破壊し、その他水利の妨害となるべき行為又は出水させるべき行為をした者は、二年以下の懲役若しくは禁錮又は二十万円以下の罰金に処する。
Article 123 A person who causes an embankment to collapse, destroys a water gate or commits any other acts to obstruct water management or to cause a flood is punished by imprisonment or imprisonment without work for not more than 2 years or a fine of not more than 200,000 yen.
Điều 123 Người nào làm sập kè, phá hoại cửa xả nước hoặc có các hành vi khác cản trở việc quản lý nước, gây lũ lụt thì bị phạt tù hoặc phạt tù không đặc xá không quá 02 năm hoặc phạt tiền không quá 200,000 yên.
第十一章 往来を妨害する罪
Chapter XI Crimes of Obstruction of Traffic
Chương XI Các tội gây cản trở giao thông
(往来妨害及び同致死傷)
(Obstruction of Traffic Thereby Causing Death or Injury)
(Cản trở giao thông làm chết người hoặc gây thương tích)
第百二十四条 陸路、水路又は橋を損壊し、又は閉塞して往来の妨害を生じさせた者は、二年以下の懲役又は二十万円以下の罰金に処する。
Article 124 (1) A person who obstructs the flow of traffic by damaging, or blocking a road, waterway or bridge is punished by imprisonment for not more than 2 years or a fine of not more than 200,000 yen.
Điều 124 (1) Người nào cản trở luồng giao thông bằng cách làm hư hỏng, cản trở đường bộ, đường thủy, cầu thì bị phạt tù không quá 02 năm hoặc phạt tiền không quá 200.000 yên.
2 前項の罪を犯し、よって人を死傷させた者は、傷害の罪と比較して、重い刑により処断する。
(2) A person who commits a crime prescribed under the preceding paragraph, and thereby causes the death or injury to another person is dealt with by the punishment prescribed for the crimes of injury or the preceding paragraph whichever is greater.
(2) Người phạm tội quy định tại khoản trước, gây thương vong hoặc thương tích cho một người khác sẽ phải chịu hình phạt theo quy định dành cho tội danh gây thương tích hoặc theo quy định tại khoản trước, lấy hình phạt nặng hơn.
(往来危険)
(Traffic Hazards)
(Tắc nghẽn giao thông)
第百二十五条 鉄道若しくはその標識を損壊し、又はその他の方法により、汽車又は電車の往来の危険を生じさせた者は、二年以上の有期懲役に処する。
Article 125 (1) A person who creates a traffic hazard for a train or tram by damaging a railway track or railway sign, or by any other means, is punished by imprisonment for a definite term of not less than two years.
Điều 125 (1) Một người phá hoại đường ray hoặc biển báo đường sắt, hoặc bằng bất kỳ phương thức nào khác gây ra tắc nghẽn giao thông cho tàu hoặc xe điện, sẽ bị phạt tù có thời hạn tối thiểu hai năm.
2 灯台若しくは浮標を損壊し、又はその他の方法により、艦船の往来の危険を生じさせた者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who creates a traffic hazard for a vessel by damaging a lighthouse or a buoy, or by any other means.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng với người phá hoại ngọn hải đăng hay phao hoặc bằng bất kỳ phương thức nào khác gây ra tắc nghẽn giao thông cho tàu thủy.
(汽車転覆等及び同致死)
(Overturning of Trains Causing Death)
(Lật tàu gây thương vong)
第百二十六条 現に人がいる汽車又は電車を転覆させ、又は破壊した者は、無期又は三年以上の懲役に処する。
Article 126 (1) A person who overturns or destroys a train or a tram in which a person is actually present is punished by imprisonment for life or for a definite term of not less than 3 years.
Điều 126 (1) Một người gây lật hoặc phá hủy tàu hay xe điện có chứa người sẽ bị phạt tù chung thân hoặc phạt tù có thời hạn tối thiểu 3 năm.
2 現に人がいる艦船を転覆させ、沈没させ、又は破壊した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who capsizes, sinks or destroys a vessel in which a person is actually present.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng với người làm lật, chìm hoặc phá hủy tàu thủy có chứa người.
3 前二項の罪を犯し、よって人を死亡させた者は、死刑又は無期懲役に処する。
(3) A person who committed a crime prescribed under the preceding two paragraphs, causing the death of another person is punished by the death penalty or life imprisonment.
(3) Một người đã phạm tội được quy định tại hai khoản trước, gây thương vong cho một người khác sẽ phải chịu án tử hình hoặc tù chung thân.
(往来危険による汽車転覆等)
(Endangering Traffic by Overturning a Train)
(Gây nguy hiểm cho giao thông khi làm lật tàu)
第百二十七条 第百二十五条の罪を犯し、よって汽車若しくは電車を転覆させ、若しくは破壊し、又は艦船を転覆させ、沈没させ、若しくは破壊した者も、前条の例による。
Article 127 (1) A person who commits a crime prescribed under Article 125 and thereby overturns or destroys a train or a tram or capsizes, sinks or destroys a vessel is dealt with in the same manner as prescribed for in the preceding Article.
Điều 127 (1) Một người phạm tội được quy định tại Điều 125 và gây lật hoặc phá hủy một con tàu hoặc xe điện hay làm lật, chìm hoặc phá hủy một tàu thủy sẽ bị xử phạt như quy định tại Điều trước.
(未遂罪)‐
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第百二十八条 第百二十四条第一項、第百二十五条並びに第百二十六条第一項及び第二項の罪の未遂は、罰する。
Article 128 Any attempt to commit the crimes prescribed under paragraph (1) of Articles 124, Article 125 and paragraphs (1) and (2) of Article 126 is punished.
Điều 128 Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào với những tội được quy định tại đoạn (1) của Điều 124, Điều 125 và các đoạn (1) và (2) của Điều 126 đều sẽ bị phạt.
(過失往来危険)
(Traffic Hazards due to Negligence)
(Tắc nghẽn giao thông do bất cẩn)
第百二十九条 過失により、汽車、電車若しくは艦船の往来の危険を生じさせ、又は汽車若しくは電車を転覆させ、若しくは破壊し、若しくは艦船を転覆させ、沈没させ、若しくは破壊した者は、三十万円以下の罰金に処する。
Article 129 (1) A person who, due to negligence, creates a traffic hazard for the passage of a train, tram or vessel, or overturns or destroys a train or tram, or capsizes, sinks or destroys a vessel is punished by a fine of not more than 300,000 yen.
Điều 129 (1) Một người do bất cẩn gây ra tắc nghẽn giao thông cho hành khách trên tàu, xe điện hay tàu thủy, hay làm lật hoặc phá hoại tàu hay xe điện, hay làm lật, chìm hoặc phá hủy tàu thủy sẽ bị phạt một khoản tiền tối đa 300.000 yên.
2 その業務に従事する者が前項の罪を犯したときは、三年以下の禁錮又は五十万円以下の罰金に処する。
(2) When a person commits the crime prescribed under the preceding paragraph through professional conduct, imprisonment without work for not more than 3 years or a fine of not more than 500,000 yen is imposed.
(2) Khi một người phạm tội quy định tại khoản trước với hành vi chuyên nghiệp, người đó sẽ bị phạt tù không được đặc xá trong tối đa 3 năm hoặc bị phạt một khoản tiền tối đa 500.000 yên.
第十二章 住居を侵す罪
Chapter XII Crimes of Breaking into a Residence
Chương XII Tội Đột nhập vào Nơi cư trú
(住居侵入等)
(Breaking into a Residence)
(Đột nhập vào nơi cư trú)
第百三十条 正当な理由がないのに、人の住居若しくは人の看守する邸宅、建造物若しくは艦船に侵入し、又は要求を受けたにもかかわらずこれらの場所から退去しなかった者は、三年以下の懲役又は十万円以下の罰金に処する。
Article 130 A person who, without just cause, breaks into a residence of another person or into the premises, building or vessel guarded by another person, or who refuses to leave such a place upon demand is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 100,000 yen.
Điều 130 Một người, khi không có lý do chính đáng, đột nhập vào nơi cư trú của người khác hoặc vào các tài sản, tòa nhà hoặc thuyền được một người khác bảo vệ, hoặc người không chịu rời đi khi có yêu cầu sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm hoặc bị phạt một khoản tiền tối đa 100.000 yên.
第百三十一条 削除
Article 131 Deleted.
Điều 131 Đã bị xóa.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第百三十二条 第百三十条の罪の未遂は、罰する。
Article 132 Any attempt to commit the crimes prescribed under Article 130 is punished.
Điều 132 Bất kỳ hành vi cố tình phạm các tội được quy định tại Điều 130 đều sẽ bị phạt.
第十三章 秘密を侵す罪
Chapter XIII Crimes of Violating Confidentiality
Chương XIII Tội vi phạm bảo mật
(信書開封)
(Unlawful Opening of Letters)
(Mở thư bất hợp pháp)
第百三十三条 正当な理由がないのに、封をしてある信書を開けた者は、一年以下の懲役又は二十万円以下の罰金に処する。
Article 133 A person who opens a sealed letter without just cause is punished by imprisonment for not more than 1 year or a fine of not more than 200,000 yen.
Điều 133 Một người mở lá thư được niêm phong mà không có lý do chính đáng sẽ bị phạt tù tối đa 1 năm hoặc bị phạt một khoản tiền tối đa 200.000 yên.
(秘密漏示)
(Unlawful Disclosure of Confidential Information)
(Tiết lộ thông tin mật bất hợp pháp)
第百三十四条 医師、薬剤師、医薬品販売業者、助産師、弁護士、弁護人、公証人又はこれらの職にあった者が、正当な理由がないのに、その業務上取り扱ったことについて知り得た人の秘密を漏らしたときは、六月以下の懲役又は十万円以下の罰金に処する。
Article 134 (1) When a physician, pharmacist, pharmaceuticals distributor, midwife, attorney, defense counsel, notary public or any other person formerly engaged in such profession, without just cause, discloses another person's confidential information which has come to be known in the course of such profession, imprisonment for not more than 6 months or a fine of not more than 100,000 yen is imposed.
Điều 134 (1) Khi một bác sĩ, dược sĩ, nhà phân phối dược phẩm, bà đỡ, luật sư, luật sư bào chữa, công chứng viên hay bất kì ai từng làm những công việc đó trước đây tiết lộ thông tin mật có được từ một người khác trong quá trình thực hiện những công việc kể trên khi không có lý do chính đáng, sẽ bị phạt tù tối đa 6 tháng hoặc bị phạt một khoản tiền tối đa 100.000 yên.
2 宗教、祈祷若しくは祭祀の職にある者又はこれらの職にあった者が、正当な理由がないのに、その業務上取り扱ったことについて知り得た人の秘密を漏らしたときも、前項と同様とする。
(2) The same applies when a person who is or was engaged in a religious occupation, without just cause, discloses another person's confidential information which has come to be known in the course of such religious activities.
(2) Hình phạt tương tự sẽ được áp dụng khi một người làm hoặc có liên quan tới một nghề nghiệp tôn giáo tiết lộ thông tin mật có được từ một người khác trong quá trình thực hiện những hoạt động tôn giáo kể trên khi không có lý do chính đáng.
(親告罪)
(Offense Subject to Complaint)
(Kết tội người phạm tội theo khiếu nại)
第百三十五条 この章の罪は、告訴がなければ公訴を提起することができない。
Article 135 The crimes prescribed under this Chapter is prosecuted only upon complaint.
Điều 135 Những tội được quy định tại Chương này chỉ bị truy tố khi có khiếu nại.
第十四章 あへん煙に関する罪
Chapter XIV Crimes Related to Smoking Opium
Chương XIV Tội liên quan tới hút thuốc phiện
(あへん煙輸入等)
(Importing Opium for Smoking)
(Nhập khẩu thuốc phiện để hút)
第百三十六条 あへん煙を輸入し、製造し、販売し、又は販売の目的で所持した者は、六月以上七年以下の懲役に処する。
Article 136 A person who imports, manufactures or sells opium for smoking or possesses it for the purpose of sale is punished by imprisonment for not less than 6 months but not more than 7 years.
Điều 136 Người nhập khẩu, sản xuất hay bán thuốc phiện để hút hay sở hữu vì mục đích buôn bán sẽ bị phạt tù tối thiếu 6 tháng và tối đa 7 năm.
(あへん煙吸食器具輸入等)
(Importing Implements for Smoking Opium)
(Nhập khẩu dụng cụ hút thuốc phiện)
第百三十七条 あへん煙を吸食する器具を輸入し、製造し、販売し、又は販売の目的で所持した者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 137 A person who imports, manufactures or sells an implement for smoking opium, or possesses it for the purpose of sale is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
Điều 137 Người nhập khẩu, sản xuất hay bán dụng cụ hút thuốc phiện, hoặc sở hữu vì mục đích buôn bán sẽ bị phạt tù tối thiếu 3 tháng và tối đa 5 năm.
(税関職員によるあへん煙輸入等)
(Importing Opium by Custom Officials for Smoking)
(Viên chức hải quan nhập khẩu thuốc phiện để hút)
第百三十八条 税関職員が、あへん煙又はあへん煙を吸食するための器具を輸入し、又はこれらの輸入を許したときは、一年以上十年以下の懲役に処する。
Article 138 When a customs official imports or permits the import of opium for smoking or an implement for smoking opium, imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years is imposed.
Điều 138 Khi viên chức hải quan nhập khẩu hay cho phép việc nhập khẩu thuốc phiện để hút hoặc dụng cụ hút thuốc phiện sẽ bị phạt tù tối thiểu 1 năm và tối đa 10 năm.
(あへん煙吸食及び場所提供)
(Smoking and Providing Places for Smoking Opium)
(Hút và cung cấp địa điểm hút thuốc phiện)
第百三十九条 あへん煙を吸食した者は、三年以下の懲役に処する。
Article 139 (1) A person who smokes opium is punished by imprisonment for not more than 3 years.
Điều 139 (1) Người hút thuốc phiện sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm.
2 あへん煙の吸食のため建物又は室を提供して利益を図った者は、六月以上七年以下の懲役に処する。
(2) A person who for the purpose of making profit provides a building or room for smoking opium is punished by imprisonment for not less than 6 months but not more than 7 years.
(2) Người vì kiếm lời mà cung cấp nhà hay phòng ở phục vụ hút thuốc phiện sẽ bị phạt tù tối thiểu 6 tháng và tối đa 7 năm.
(あへん煙等所持)
(Possession of Opium for Smoking)
(Sở hữu thuốc phiện để hút)
第百四十条 あへん煙又はあへん煙を吸食するための器具を所持した者は、一年以下の懲役に処する。
Article 140 A person who possesses opium for smoking or an implement for smoking opium is punished by imprisonment for not more than 1 year.
Điều 140 Người sở hữu thuốc phiện để hút hoặc dụng cụ hút sẽ bị phạt tù tối đa 1 năm.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第百四十一条 この章の罪の未遂は、罰する。
Article 141 Any attempt to commit the crimes prescribed under this Chapter are punished.
Điều 141 Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với những tội được quy định tại Chương này đều sẽ bị phạt.
第十五章 飲料水に関する罪
Chapter XV Crimes Related to Drinking Water
Chương XV Tội liên quan tới nước uống
(浄水汚染)
(Pollution of Drinking Water)
(Làm ô nhiễm nước uống)
第百四十二条 人の飲料に供する浄水を汚染し、よって使用することができないようにした者は、六月以下の懲役又は十万円以下の罰金に処する。
Article 142 A person who pollutes water which is intended for human consumption, rendering the water undrinkable is punished by imprisonment for not more than 6 months or a fine of not more than 100,000 yen.
Điều 142 Người làm ô nhiễm nước phục vụ mục đích sử của con người, khiến nước không thể uống được sẽ bị phạt tù tối đa 6 tháng hoặc bị phạt tiền tối đa 100.000 yên.
(水道汚染)
(Pollution of Water Supplies)
(Làm ô nhiễm nguồn nước)
第百四十三条 水道により公衆に供給する飲料の浄水又はその水源を汚染し、よって使用することができないようにした者は、六月以上七年以下の懲役に処する。
Article 143 A person who pollutes the water intended for drinking supplied to the public by a water supply system, or who pollutes the source thereof, rendering the water undrinkable, is punished by imprisonment for not less than 6 months but not more than 7 years.
Điều 143 Người làm ô nhiễm hệ thống cung cấp nước uống cho cộng đồng, hoặc làm ô nhiễm nguồn nước, khiến nước không thể uống được sẽ bị phạt tù tối thiếu 6 tháng và tối đa 7 năm.
(浄水毒物等混入)
(Pollution of Drinking Water with Poisonous Materials)
(Làm ô nhiễm nước uống bằng các chất độc hại)
第百四十四条 人の飲料に供する浄水に毒物その他人の健康を害すべき物を混入した者は、三年以下の懲役に処する。
Article 144 A person who pollutes drinking water with poisonous materials or any other substance harming human health is punished by imprisonment for not more than 3 years.
Điều 144 Người làm ô nhiễm nước uống bằng các chất độc hại hoặc bất kỳ chất nào gây hại tới sức khỏe con người sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm.
(浄水汚染等致死傷)
(Pollution of Drinking Water Causing Death or Injury)
(Làm ô nhiễm nước uống gây ra thương vong hoặc thương tích)
第百四十五条 前三条の罪を犯し、よって人を死傷させた者は、傷害の罪と比較して、重い刑により処断する。
Article 145 A person who commits a crime prescribed under the preceding three Articles and thereby causes the death or injury of another person is dealt with by the punishment prescribed for the crimes of injury or the preceding paragraph whichever is greater.
Điều 145 Người phạm tội được quy định tại ba Điều trước và gây ra thương vong hoặc thương tích cho một người khác sẽ phải chịu án phạt áp dụng cho các tội danh gây thương tích hoặc án phạt quy định trong khoản trước, lấy hình phạt nặng hơn.
(水道毒物等混入及び同致死)
(Pollution of Water Supplies with Poisonous Materials and Causing Death)
(Làm ô nhiễm nguồn nước bằng các chất độc hại và gây ra thương vong)
第百四十六条 水道により公衆に供給する飲料の浄水又はその水源に毒物その他人の健康を害すべき物を混入した者は、二年以上の有期懲役に処する。よって人を死亡させた者は、死刑又は無期若しくは五年以上の懲役に処する。
Article 146 A person who pollutes water which is supplied to the public for drinking purposes or a water supply system with poisonous materials or any other substance harming human health, is punished by imprisonment for a definite term of not less than 2 years. If it thereby causes the death of another person, the offender is punished by the death penalty or imprisonment for life or for a definite term of not less than 5 years.
Điều 146 Người làm ô nhiễm nước cung cấp làm nước uống cho cộng đồng hoặc làm ô nhiễm hệ thống cấp nước bằng các chất độc hại hay bất kỳ chất nào gây hại tới sức khỏe con người sẽ bị phạt tù có thời hạn tối thiếu 2 năm. Nếu hành động đó gây ra thương vong cho người khác, người phạm tội sẽ phải chịu án tử hình hoặc tù chung thân hoặc tù có thời hạn tối thiếu 5 năm.
(水道損壊及び閉塞)
(Damage or Obstruction of a Water Supply System)
(Phá hoại hoặc gây tắc nghẽn hệ thống cấp nước)
第百四十七条 公衆の飲料に供する浄水の水道を損壊し、又は閉塞した者は、一年以上十年以下の懲役に処する。
Article 147 A person who damages or obstructs a water supply system is punished by imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years.
Điều 147 Người phá hoại hoặc gây tắc nghẽn hệ thống cấp nước sẽ bị phạt tù tối thiểu 1 năm và tối đa 10 năm.
第十六章 通貨偽造の罪
Chapter XVI Crimes of Counterfeiting of Currency
Chương XVI Tội làm tiền giả
(通貨偽造及び行使等)
(Counterfeiting of Currency or Uttering of Counterfeit Currency)
(Làm tiền giả hoặc lưu hành tiền giả)
第百四十八条 行使の目的で、通用する貨幣、紙幣又は銀行券を偽造し、又は変造した者は、無期又は三年以上の懲役に処する。
Article 148 (1) A person who counterfeits or alters a current coin, bank note or bill for the purpose of uttering is punished by imprisonment for life or for a definite term of not less than 3 years.
Điều 148 (1) Người làm giả hoặc thay đổi đồng tiền hiện hành, tiền giấy hoặc hối phiếu cho mục đích lưu hành sẽ bị phạt tù chung thân hoặc tù có thời hạn tối thiểu 3 năm.
2 偽造又は変造の貨幣、紙幣又は銀行券を行使し、又は行使の目的で人に交付し、若しくは輸入した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who utters, or delivers or imports for the purpose of uttering, a counterfeited or altered coin, bank note or bill.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người làm giả, hoặc vận chuyển hay nhập khẩu đồng tiền bị sửa đổi, tiền giấy hoặc hối phiếu cho mục đích lưu hành.
(外国通貨偽造及び行使等)
(Counterfeiting of Foreign Currency or Uttering of Foreign Currency)
(Làm giả ngoại tệ hoặc lưu hành ngoại tệ)
第百四十九条 行使の目的で、日本国内に流通している外国の貨幣、紙幣又は銀行券を偽造し、又は変造した者は、二年以上の有期懲役に処する。
Article 149 (1) A person who counterfeits or alters a foreign coin, bank note or bill which is used in transaction in Japan for the purpose of uttering is punished by imprisonment for a definite term of not less than 2 years.
Điều 149 (1) Người làm giả hoặc sửa đổi đồng tiền ngoại lai, tiền giấy hoặc hối phiếu được sử dụng trong giao dịch ở Nhật Bản cho mục đích lưu hành sẽ bị phạt tù có thời hạn tối thiểu 2 năm.
2 偽造又は変造の外国の貨幣、紙幣又は銀行券を行使し、又は行使の目的で人に交付し、若しくは輸入した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who utters, or delivers or imports for the purpose of uttering, a counterfeit or altered foreign coin, bank note or bill.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người vì mục đích lưu hành mà làm giả, hoặc vận chuyển hoặc nhập khẩu đồng tiền ngoại tệ, tiền giấy hoặc hối phiếu giả hay bị sửa đổi.
(偽造通貨等収得)
(Acquisition of Counterfeit Currency)
(Thu nhận tiền giả)
第百五十条 行使の目的で、偽造又は変造の貨幣、紙幣又は銀行券を収得した者は、三年以下の懲役に処する。
Article 150 A person, who acquires a counterfeit or altered coin, bank note or bill for the purpose of uttering, is punished by imprisonment for not more than 3 years.
Điều 150 Người thu nhận đồng tiền, tiền giấy hay hối phiếu đã bị sửa đổi hoặc làm giả cho mục đích lưu hành sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第百五十一条 前三条の罪の未遂は、罰する。
Article 151 Any attempt to commit the crimes prescribed under the preceding three Articles is punished.
Điều 151 Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với những tội đã được quy định tại ba Điều trước đều sẽ bị phạt.
(収得後知情行使等)
(Uttering of Counterfeit Currency with Knowledge after Acquisition)
(Cố ý lưu hành tiền giả sau khi thu nhận)
第百五十二条 貨幣、紙幣又は銀行券を収得した後に、それが偽造又は変造のものであることを知って、これを行使し、又は行使の目的で人に交付した者は、その額面価格の三倍以下の罰金又は科料に処する。ただし、二千円以下にすることはできない。
Article 152 After acquiring a coin, bank note or bill, a person who utters or passes it to another person for the purpose of uttering thereof, with the knowledge that it is counterfeit or altered, is punished by a fine or petty fine of not more than three times the face value thereof; provided, however, that the petty fine is not less than 2,000 yen.
Điều 152 Sau khi thu nhận đồng tiền, tiền giấy hay hối phiếu, người lưu hành hoặc chuyển giao chúng cho một người khác cho mục đích lưu hành, dù biết chúng là giả hoặc đã bị sửa đổi, sẽ bị phạt tiền hoặc một bị phạt một khoản tiền nhỏ, tối đa gấp ba lần mệnh giá tiền; nhưng khoản tiền đó phải có giá trị tối thiểu 2.000 yên.
(通貨偽造等準備)
(Preparations of Implements for Currency Counterfeited)
(Chuẩn bị dụng cụ làm tiền giả)
第百五十三条 貨幣、紙幣又は銀行券の偽造又は変造の用に供する目的で、器械又は原料を準備した者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 153 A person who prepares implements or materials for the purpose of counterfeiting or altering a coin, bank note or bill is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
Điều 153 Người chuẩn bị công cụ hoặc nguyên liệu cho mục đích làm giả hoặc sửa đổi đồng tiền, tiền giấy hoặc hối phiếu sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 5 năm.
第十七章 文書偽造の罪
Chapter XVII Crimes of Counterfeiting of Documents
Chương XVII Tội làm giả tài liệu
(詔書偽造等)
(Counterfeit of Imperial or State Documents)
(Làm giả tài liệu của Hoàng gia hoặc của Chính phủ)
第百五十四条 行使の目的で、御璽、国璽若しくは御名を使用して詔書その他の文書を偽造し、又は偽造した御璽、国璽若しくは御名を使用して詔書その他の文書を偽造した者は、無期又は三年以上の懲役に処する。
Article 154 (1) For the purpose of uttering, a person who counterfeits an Imperial Rescript or other official imperial document with the Imperial Seal, State Seal or Imperial Signature, or counterfeits an Imperial Rescript or other official imperial document with a counterfeit Imperial Seal, State Seal or Imperial Signature, is punished by imprisonment for life or for a definite term of not less than three years.
Điều 154 (1) Vì mục đích lưu hành, người làm giả Huấn lệnh Hoàng gia hoặc tài liệu chính thức của hoàng gia có Ấn tín Hoàng gia, Con dấu Chính phủ hoặc Chữ ký Hoàng Gia, hay làm giả Huấn lệnh Hoàng gia hoặc tài liệu chính thức của Hoàng gia bằng Ấn tín Hoàng gia, Con dấu Chính phủ hoặc Chữ ký Hoàng Gia giả sẽ phải chịu án phạt tù chung thân hoặc tù có thời hạn tối thiểu ba năm.
2 御璽若しくは国璽を押し又は御名を署した詔書その他の文書を変造した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who alters an Imperial Rescript or other official imperial document bearing the Imperial Seal, the State Seal or the Imperial Signature.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người sửa đổi Huấn lệnh Hoàng gia hoặc tài liệu chính thức của Hoàng gia có Ấn tín Hoàng gia, Con dấu Chính phủ hoặc Chữ ký Hoàng Gia.
(公文書偽造等)
(Counterfeiting of Official Documents)
(Làm giả các tài liệu chính thức)
第百五十五条 行使の目的で、公務所若しくは公務員の印章若しくは署名を使用して公務所若しくは公務員の作成すべき文書若しくは図画を偽造し、又は偽造した公務所若しくは公務員の印章若しくは署名を使用して公務所若しくは公務員の作成すべき文書若しくは図画を偽造した者は、一年以上十年以下の懲役に処する。
Article 155 (1) For the purpose of uttering, a person who counterfeits using the seal or signature of a public office or a public employee, a document or drawing to be prepared by a public office or a public employee, or counterfeits, using a counterfeited seal or signature of such public office or public employee, a document or drawing to be prepared by a public office or a public employee, is punished by imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years.
Điều 155 (1) Vì mục đích lưu hành, người làm giả một tài liệu hay bản vẽ được chuẩn bị bởi cơ quan công quyền hoặc nhân viên công chức, sử dụng con dấu hoặc chữ ký của cơ quan công quyền hoặc nhân viên công chức đó, hay làm giả con dấu hoặc chữ ký của cơ quan công quyền hoặc nhân viên công chức để làm giả một tài liệu hay bản vẽ được chuẩn bị bởi cơ quan công quyền hoặc nhân viên công chức đó, sẽ bị phạt tù tối thiểu 1 năm và tối đa 10 năm.
2 公務所又は公務員が押印し又は署名した文書又は図画を変造した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who alters a document or drawing bearing the seal or signature of a public office or a public employee.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người sửa đổi tài liệu hoặc bản vẽ có con dấu hoặc chữ ký của cơ quan công quyền hoặc nhân viên công chức.
3 前二項に規定するもののほか、公務所若しくは公務員の作成すべき文書若しくは図画を偽造し、又は公務所若しくは公務員が作成した文書若しくは図画を変造した者は、三年以下の懲役又は二十万円以下の罰金に処する。
(3) Beyond what are provided for in the preceding two paragraphs, a person who counterfeits a document or drawing to be made by a public office or a public employee or who alters a document or drawing which has been prepared by a public office or a public employee is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 200,000 yen.
(3) Ngoài những điều được quy định trong hai khoản trước, người làm giả tài liệu hoặc bản vẽ do cơ quan công quyền hoặc nhân viên công chức làm ra, hoặc người sửa đổi tài liệu hoặc bản vẽ do cơ quan công quyền hoặc nhân viên công chức làm ra, sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm hoặc phạt tiền tối đa 200.000 yên.
(虚偽公文書作成等)
(Making of False Official Documents)
(Làm giả văn bản pháp luật)
第百五十六条 公務員が、その職務に関し、行使の目的で、虚偽の文書若しくは図画を作成し、又は文書若しくは図画を変造したときは、印章又は署名の有無により区別して、前二条の例による。
Article 156 In connection with their official duty, if a public employee makes a false official document or drawing, or alters an official document or drawing, for the purpose of uttering, is dealt with in the same manner as prescribed in the preceding two Articles, depending on whether or not the document bears a seal or signature.
Điều 156 Liên quan tới chức trách của mình, nếu nhân viên công chức làm giả văn bản pháp luật hoặc bản vẽ, hay sửa đổi văn bản pháp luật hoặc bản vẽ vì mục đích làm giả, sẽ phải chịu án phạt như quy định tại hai Điều trước, phụ thuộc vào việc tài liệu đó có chứa con dấu hay chữ ký hay không.
(公正証書原本不実記載等)
(False Entries in the Original of Notarized Deeds)
(Nhập thông tin sai trong bản gốc của chứng thư công chứng)
第百五十七条 公務員に対し虚偽の申立てをして、登記簿、戸籍簿その他の権利若しくは義務に関する公正証書の原本に不実の記載をさせ、又は権利若しくは義務に関する公正証書の原本として用いられる電磁的記録に不実の記録をさせた者は、五年以下の懲役又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 157 (1) A person, who makes a false statement before a public employee and thereby causes the employee to make a false entry in the registry, family register book or the original of notarized deeds relating to other rights or duties, or creates a false record on the electronic or magnetic record to be used as the original of a notarized deed relating to rights or duties, is punished by imprisonment for not more than 5 years or a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 157 (1) Người đưa ra tuyên bố sai sự thật trước nhân viên công chức và khiến nhân viên đó nhập thông tin sai vào sổ đăng ký, sổ hộ khẩu gia đình hoặc bản gốc của chứng thư công chứng liên quan tới các quyền và nghĩa vụ khác, hoặc tạo hồ sơ giả trên hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ để sử dụng làm bản gốc của chứng thư công chứng liên quan tới các quyền và nghĩa vụ, sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên.
2 公務員に対し虚偽の申立てをして、免状、鑑札又は旅券に不実の記載をさせた者は、一年以下の懲役又は二十万円以下の罰金に処する。
(2) A person, who makes a false statement before a public employee and thereby causes the employee to make a false entry in a license, permit or passport, is punished by imprisonment for not more than 1 year or a fine of not more than 200,000 yen.
(2) Người đưa ra tuyên bố sai sự thật trước nhân viên công chức khiến nhân viên đó nhập thông tin sai vào bằng lái, giấy phép hay hộ chiếu, sẽ bị phạt tù tối đa 1 năm hoặc phạt tiền tối đa 200.000 yên.
3 前二項の罪の未遂は、罰する。
(3) Any attempt to commit the crimes prescribed under the preceding two paragraphs is punished.
(3) Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội được quy định tại hai khoản trước đều sẽ bị phạt.
(偽造公文書行使等)
(Uttering Counterfeit Official Documents)
(Lưu hành văn bản pháp luật giả)
第百五十八条 第百五十四条から前条までの文書若しくは図画を行使し、又は前条第一項の電磁的記録を公正証書の原本としての用に供した者は、その文書若しくは図画を偽造し、若しくは変造し、虚偽の文書若しくは図画を作成し、又は不実の記載若しくは記録をさせた者と同一の刑に処する。
Article 158 (1) A person, who utters a document or drawing prescribed for in the preceding four Articles or provides the electronic or magnetic record prescribed in paragraph (1) of the preceding Article for use as the original of a notarized deed, is punished by the same penalty as a person who counterfeits or alters a document or drawing, makes a false document or drawing, or causes a false entry or record to be made.
Điều 158 (1) Người lưu hành tài liệu hoặc bản vẽ như được quy định tại bốn Điều trước hay cung cấp hồ sơ điện tử hay bản ghi từ được quy định tại khoản (1) của Điều trước để sử dụng làm bản gốc chứng thư công chứng, sẽ phải chịu hình phạt tương tự như người làm giả hay sửa đổi tài liệu hoặc bản vẽ, làm giả tài liệu hay văn bản, hoặc là nguyên nhân khiến một mục hoặc hồ sơ bị làm sai.
2 前項の罪の未遂は、罰する。
(2) Any attempt to commit the crimes prescribed under the preceding paragraph is punished.
(2) Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội được quy định tại khoản trước đều sẽ bị phạt.
(私文書偽造等)
(Counterfeiting Private Documents)
(Làm giả các tài liệu riêng tư)
第百五十九条 行使の目的で、他人の印章若しくは署名を使用して権利、義務若しくは事実証明に関する文書若しくは図画を偽造し、又は偽造した他人の印章若しくは署名を使用して権利、義務若しくは事実証明に関する文書若しくは図画を偽造した者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 159 (1) A person who, for the purpose of uttering, counterfeits, with the use of a seal or signature of another person, a document or drawing relating to rights, duties or certification of facts or counterfeits a document or drawing relating to rights, duties or certification of facts with the use of a counterfeit seal or signature of another person, is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
Điều 159 (1) Người làm giả một tài liệu hoặc bản vẽ liên quan tới các quyền, nghĩa vụ hay kiểm chứng sự thật để lưu hành bằng cách sử dụng con dấu hay chữ ký của người khác, hoặc làm giả một tài liệu hoặc bản vẽ liên quan tới quyền, nghĩa vụ và kiểm chứng sự thật bằng cách sử dụng con dấu hoặc chữ ký giả của một người khác, sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 5 năm.
2 他人が押印し又は署名した権利、義務又は事実証明に関する文書又は図画を変造した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who alters a document or drawing bearing the seal or signature of another person and relating to rights, duties or certification of facts.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người sửa đổi tài liệu hoặc bản vẽ có chứa con dấu hoặc chữ ký của người khác và có liên quan tới quyền, nghĩa vụ hay kiểm chứng sự thật.
3 前二項に規定するもののほか、権利、義務又は事実証明に関する文書又は図画を偽造し、又は変造した者は、一年以下の懲役又は十万円以下の罰金に処する。
(3) Beyond what are provided for in the preceding two paragraphs, a person who counterfeits or alters a document or drawing relating to rights, duties or certification of facts is punished by imprisonment for not more than 1 year or a fine of not more than 100,000 yen.
(3) Ngoài những điều quy định trong hai khoản trước, người làm giả hay sửa đổi một tài liệu hoặc bản vẽ liên quan tới quyền, nghĩa vụ hay kiểm chứng sự thật sẽ bị phạt tù tối đa 1 năm hoặc phạt tiền tối đa 100.000 yên.
(虚偽診断書等作成)
(Falsifying Medical Certificates)
(Làm giả chứng nhận y tế)
第百六十条 医師が公務所に提出すべき診断書、検案書又は死亡証書に虚偽の記載をしたときは、三年以下の禁錮又は三十万円以下の罰金に処する。
Article 160 When a physician makes a false entry in a medical certificate, an autopsy report or a death certificate to be submitted to a public office, imprisonment without work for not more than 3 years or a fine of not more than 300,000 yen is imposed.
Điều 160 Khi một bác sĩ nhập sai thông tin trên chứng nhận y tế, báo cáo khám nghiệm tử thi hoặc giấy chứng tử được gửi tới cơ quan công quyền, người đó sẽ chịu án phạt tù không được đặc xá trong tối đa 3 năm hoặc phạt tiền tối đa 300.000 yên.
(偽造私文書等行使)
(Uttering Counterfeit Private Documents)
(Lưu hành tài liệu riêng tư giả)
第百六十一条 前二条の文書又は図画を行使した者は、その文書若しくは図画を偽造し、若しくは変造し、又は虚偽の記載をした者と同一の刑に処する。
Article 161 (1) A person who utters a document or drawing prescribed in the preceding two Articles is punished by the same penalty as a person who counterfeits or alters a document or drawing or makes a false entry.
Điều 161 (1) Người lưu hành một tài liệu hoặc bản vẽ được quy định tại hai Điều trước sẽ phải chịu án phạt giống như người làm giả hoặc sửa đổi tài liệu hoặc bản vẽ hoặc nhập sai thông tin.
2 前項の罪の未遂は、罰する。
(2) Any attempt to commit the crimes prescribed under the preceding paragraph is punished.
(2) Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với những tội được quy định tại khoản trước đều sẽ bị phạt.
(電磁的記録不正作出及び供用)
(Unauthorized Creation of Electronic or Magnetic Records)
(Tạo hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ trái phép)
第百六十一条の二 人の事務処理を誤らせる目的で、その事務処理の用に供する権利、義務又は事実証明に関する電磁的記録を不正に作った者は、五年以下の懲役又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 161-2 (1) With the intent to bring about error in the processing of matters of another person, a person who unlawfully creates an electronic or magnetic record without due authorization which is for use in such improper processing and is related to rights, duties or certification of facts, is punished by imprisonment for not more than 5 years or a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 161-2 (1) Với mục đích gây ra sai lầm trong quá trình xử lý thông tin của người khác, một người tạo hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ trái phép để sử dụng trong việc xử lý sai và có liên quan tới các quyền, nghĩa vụ và kiểm chứng sự thật, sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên.
2 前項の罪が公務所又は公務員により作られるべき電磁的記録に係るときは、十年以下の懲役又は百万円以下の罰金に処する。
(2) When the crime prescribed under the preceding paragraph is committed in relation to an electronic or magnetic record to be created by a public office or a public employee, the offender is punished by imprisonment for not more than 10 years or a fine of not more than 1,000,000 yen is imposed.
(2) Khi một người có hành vi phạm tội được quy định tại khoản trước, liên quan tới một hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ do một nhân viên công chức hoặc cơ quan công quyền lập ra, người phạm tội sẽ bị phạt tù tối đa 10 năm hoặc phạt tiền tối đa 1.000.000 yên.
3 不正に作られた権利、義務又は事実証明に関する電磁的記録を、第一項の目的で、人の事務処理の用に供した者は、その電磁的記録を不正に作った者と同一の刑に処する。
(3) A person who, with the intent prescribed in paragraph (1), puts an electronic or magnetic record created without due authorization and related to rights, duties or certification of facts into use for the processing of matters of another person is punished by the same penalty as the person who created such an electronic or magnetic record.
(3) Người có ý định được quy định tại khoản (1), đưa một hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ được lập trái phép có liên quan tới các quyền, nghĩa vụ hay kiểm chứng sự thật vào sử dụng để xử lý các vấn đề của một người khác, người đó sẽ chịu hình phạt tương tự như người đã tạo ra hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ đó.
4 前項の罪の未遂は、罰する。
(4) Any attempt to commit the crimes prescribed under the preceding paragraph is punished.
(4) Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với những tội được quy định tại khoản trước đều sẽ bị phạt.
第十八章 有価証券偽造の罪
Chapter XVIII Crimes of Counterfeiting of Securities
Chương XVIII Tội làm giả tín phiếu
(有価証券偽造等)
(Counterfeiting of Securities)
(Làm giả tín phiếu)
第百六十二条 行使の目的で、公債証書、官庁の証券、会社の株券その他の有価証券を偽造し、又は変造した者は、三月以上十年以下の懲役に処する。
Article 162 (1) For the purpose of uttering, a person who counterfeits or alters a public bond, securities of a government agency, share certificate of a corporation or other securities is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 10 years.
Điều 162 (1) Người làm giả hay sửa đổi công trái, tín phiếu của một cơ quan nhà nước, cổ phiếu giấy của một công ty hay các tín phiếu khác vì mục đích lưu hành, sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 10 năm.
2 行使の目的で、有価証券に虚偽の記入をした者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who, for the purpose of uttering, makes a false entry in a security.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người nhập sai thông tin trên tín phiếu vì mục đích lưu hành.
(偽造有価証券行使等)
(Uttering Counterfeit Securities)
(Làm giả tín phiếu lưu hành)
第百六十三条 偽造若しくは変造の有価証券又は虚偽の記入がある有価証券を行使し、又は行使の目的で人に交付し、若しくは輸入した者は、三月以上十年以下の懲役に処する。
Article 163 (1) A person who utters a counterfeit or altered security or security in which a false entry has been made, or who, for the purpose of uttering, delivers to another person or imports such security, is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 10 years.
Điều 163 (1) Người lưu hành một tín phiếu giả hoặc đã bị sửa đổi hay tín phiếu có thông tin sai, hoặc người đưa cho người khác hay nhập khẩu tín phiếu đó vì mục đích lưu hành, sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 10 năm.
2 前項の罪の未遂は、罰する。
(2) Any attempt to commit the crimes prescribed under the preceding paragraph is punished.
(2) Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với những tội được quy định tại khoản trước đều sẽ bị phạt.
第十八章の二 支払用カード電磁的記録に関する罪
Chapter XVIII-2 Crimes Related to Electronic or Magnetic Records of Payment Cards
Chương XVIII-2 Tội liên quan tới hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ của các loại thẻ thanh toán
(支払用カード電磁的記録不正作出等)
(Unauthorized Creation of Electronic or Magnetic Records of Payment Cards)
(Lập hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ trái phép cho các loại thẻ thanh toán)
第百六十三条の二 人の財産上の事務処理を誤らせる目的で、その事務処理の用に供する電磁的記録であって、クレジットカードその他の代金又は料金の支払用のカードを構成するものを不正に作った者は、十年以下の懲役又は百万円以下の罰金に処する。預貯金の引出用のカードを構成する電磁的記録を不正に作った者も、同様とする。
Article 163-2 (1) For the purpose of bringing about an error in the processing of the financial affairs of another person, a person who creates without due authorization an electronic or magnetic record which is intended for the use in such processing error encoded in a credit card or other cards for the payment of charges for goods or services, is punished by imprisonment for not more than 10 years or a fine of not more than 1,000,000 yen. The same applies to a person who creates without due authorization an electronic or magnetic record which is encoded in a card for withdrawal of money.
Điều 163-2 (1) Nhằm mục đích gây ra lỗi sai trong việc xử lý các vấn đề tài chính của một người khác, người tạo ra một hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ trái phép nhằm mục đích gây ra lỗi cho quá trình xử lý được mã hóa trong thẻ tín dụng hoặc các loại thẻ khác trong quá trình thanh toán chi phí cho hàng hóa hoặc dịch vụ, sẽ bị phạt tù tối đa 10 năm hoặc phạt tiền tối đa 1.000.000 yên. Hình phạt tương tự áp dụng cho người tạo ra hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ trái phép được mã hóa trong thẻ rút tiền.
2 不正に作られた前項の電磁的記録を、同項の目的で、人の財産上の事務処理の用に供した者も、同項と同様とする。
(2) For the purpose prescribed in the preceding paragraph, a person who puts an unlawfully created electronic or magnetic record prescribed in the same paragraph into use for processing of the financial affairs of another person, is dealt with in the same way prescribed in the same paragraph.
(2) Nhằm mục đích được quy định tại khoản trước, một người đưa hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ được tạo trái phép quy định tại khoản trước vào sử dụng để xử lý các vấn đề tài chính của một người khác, sẽ phải chịu án phạt như quy định tại cùng khoản đó.
3 不正に作られた第一項の電磁的記録をその構成部分とするカードを、同項の目的で、譲り渡し、貸し渡し、又は輸入した者も、同項と同様とする。
(3) A person who, for the purpose prescribed in paragraph (1), transfers, lends or imports a card encoded with an unlawful electronic or magnetic record prescribed in the same paragraph, is dealt with in the same way prescribed in the same paragraph.
(3) Người vì mục đích được quy định tại khoản (1) mà chuyển, cho mượn hoặc nhập một loại thẻ được mã hóa bởi hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ trái phép được quy định tại cùng khoản đó, sẽ chịu án phạt tương tự như được quy định tại cùng khoản.
(不正電磁的記録カード所持)
(Possession of Payment Cards with Unauthorized Electronic or Magnetic Records)
(Sở hữu các loại thẻ thanh toán có hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ trái phép)
第百六十三条の三 前条第一項の目的で、同条第三項のカードを所持した者は、五年以下の懲役又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 163-3 A person who, for the purpose prescribed in paragraph (1) of the preceding Article, possesses the card prescribed in paragraph (3) of the same Article, is punished by imprisonment for not more than 5 years or a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 163-3 Vì mục đích được quy định tại khoản (1) của Điều trước, người sở hữu thẻ được quy định tại khoản (3) của cùng Điều, sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên.
(支払用カード電磁的記録不正作出準備)
(Preparation for Unauthorized Creation of Electronic or Magnetic Records of Payment Cards)
(Chuẩn bị cho việc tạo ra hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ trái phép cho các loại thẻ thanh toán)
第百六十三条の四 第百六十三条の二第一項の犯罪行為の用に供する目的で、同項の電磁的記録の情報を取得した者は、三年以下の懲役又は五十万円以下の罰金に処する。情を知って、その情報を提供した者も、同様とする。
Article 163-4 (1) For the purpose of use in the commission of a criminal act prescribed in paragraph (1) of Article 163-2, a person who obtains information for the electronic or magnetic record prescribed in the same paragraph, is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 500,000 yen. The same applies to a person who, knowing the purpose of the obtainer, provides the information.
Điều 163-4 (1) Vì mục đích sử dụng để thực hiện hành vi phạm tội được quy định tại khoản (1) của Điều 163-2, người thu thập thông tin để lập hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ được quy định tại khoản đó sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên. Hình phạt tương tự áp dụng cho người cung cấp thông tin dù biết mục đích của người thu thập.
2 不正に取得された第百六十三条の二第一項の電磁的記録の情報を、前項の目的で保管した者も、同項と同様とする。
(2) For the purpose prescribed for in the preceding paragraph, a person who stores the illegally obtained information of an electronic or magnetic record prescribed in paragraph (1) of Article 163-2, is dealt with in the same way prescribed in the preceding paragraph.
(2) Vì mục đích được quy định tại khoản trước, người lưu giữ những thông tin được thu thập trái phép về hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ được quy định tại khoản (1) Điều 163-2 cũng sẽ chịu hình phạt được quy định tại khoản trước.
3 第一項の目的で、器械又は原料を準備した者も、同項と同様とする。
(3) For the purpose prescribed for in paragraph (1), a person who prepares instruments or materials, is dealt with in the same way prescribed in the same paragraph.
(3) Người chuẩn bị công cụ hoặc tài liệu cho mục đích được quy định tại khoản (1) cũng sẽ phải chịu hình phạt quy định tại đó.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第百六十三条の五 第百六十三条の二及び前条第一項の罪の未遂は、罰する。
Article 163-5 Any attempt to commit the crimes prescribed under Article 163-2 and paragraph (1) of the preceding Article is punished.
Điều 163-5 Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội được quy định tại Điều 163-2 và khoản (1) của Điều trước đều sẽ bị phạt.
第十九章 印章偽造の罪
Chapter XIX Crimes of Counterfeiting of Seals
Chương XIX Tội làm giả con dấu
(御璽偽造及び不正使用等)
(Counterfeiting or Unauthorized Use of the Imperial Seal)
(Làm giả hoặc sử dụng trái phép Ấn tín Hoàng gia)
第百六十四条 行使の目的で、御璽、国璽又は御名を偽造した者は、二年以上の有期懲役に処する。
Article 164 (1) For the purpose of uttering, a person who counterfeits the Imperial Seal, State Seal or Imperial Signature, is punished by imprisonment for a definite term of not less than 2 years.
Điều 164 (1) Người làm giả Ấn tín Hoàng gia, Con dấu Chính phủ hay Chữ ký Hoàng Gia vì mục đích lưu hành sẽ bị phạt tù có thời hạn tối thiểu 2 năm.
2 御璽、国璽若しくは御名を不正に使用し、又は偽造した御璽、国璽若しくは御名を使用した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who without due authorization, uses the Imperial Seal, State Seal or Imperial Signature, or who uses a counterfeit Imperial Seal, State Seal or Imperial Signature.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người sử dụng Ấn tín Hoàng gia, Con dấu Chính phủ, Chữ ký Hoàng Gia trái phép, hoặc người sử dụng Ấn tín Hoàng gia, Con dấu Chính phủ, Chữ ký Hoàng Gia giả.
(公印偽造及び不正使用等)
(Counterfeiting or Unauthorized Use of Official Seals)
(Làm giả hoặc sử dụng trái phép con dấu chính thức)
第百六十五条 行使の目的で、公務所又は公務員の印章又は署名を偽造した者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 165 (1) For the purpose of unauthorized use, a person who counterfeits the seal or signature of a public office or public employee is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
Điều 165 (1) Người làm giả con dấu hoặc chữ ký của nhân viên công chức hoặc cơ quan công quyền để sử dụng trái phép sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 5 năm.
2 公務所若しくは公務員の印章若しくは署名を不正に使用し、又は偽造した公務所若しくは公務員の印章若しくは署名を使用した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who, without due authorization uses the seal or signature of a public office or public employee, or who uses a counterfeit seal or signature of a public office or public employee.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người sử dụng trái phép con dấu hoặc chữ ký của nhân viên công chức hoặc cơ quan công quyền, hoặc người sử dụng con dấu hay chữ ký giả của nhân viên công chức hoặc cơ quan công quyền.
(公記号偽造及び不正使用等)
(Counterfeiting or Unauthorized Use of Official Marks)
(Làm giả hoặc sử dụng trái phép ký hiệu chính thức)
第百六十六条 行使の目的で、公務所の記号を偽造した者は、三年以下の懲役に処する。
Article 166 (1) For the purpose of unauthorized use, a person who counterfeits the mark of a public office is punished by imprisonment for not more than 3 years.
Điều 166 (1) Người làm giả ký hiệu của cơ quan công quyền để sử dụng trái phép sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm.
2 公務所の記号を不正に使用し、又は偽造した公務所の記号を使用した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who uses without due authorization the mark of a public office or who uses a counterfeit mark of a public office.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người sử dụng trái phép ký hiệu của cơ quan công quyền hoặc người sử dụng ký hiệu giả của cơ quan công quyền.
(私印偽造及び不正使用等)
(Counterfeiting or Unauthorized Use of Private Seals)
(Làm giả hoặc sử dụng trái phép con dấu riêng)
第百六十七条 行使の目的で、他人の印章又は署名を偽造した者は、三年以下の懲役に処する。
Article 167 (1) For the purpose of unauthorized use, a person who counterfeits the seal or signature of another person is punished by imprisonment for not more than 3 years.
Điều 167 (1) Người làm giả con dấu hoặc chữ ký của một người khác để sử dụng trái phép sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm.
2 他人の印章若しくは署名を不正に使用し、又は偽造した印章若しくは署名を使用した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who without due authorization, uses the seal or signature of another person or who uses a counterfeit seal or signature of another person.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người sử dụng trái phép con dấu hoặc chữ ký của một người khác, hoặc người sử dụng con dấu hoặc chữ ký giả của một người khác.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第百六十八条 第百六十四条第二項、第百六十五条第二項、第百六十六条第二項及び前条第二項の罪の未遂は、罰する。
Article 168 Any attempt to commit the crimes prescribed under paragraph (2) of Article 164, paragraph (2) of Article 165, paragraph (2) of Article 166 and paragraph (2) of the preceding Article is punished.
Điều 168 Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội được quy định tại khoản (2) của Điều 164, khoản (2) của Điều 165, khoản (2) của Điều 166 và khoản (2) của Điều trước đều sẽ bị phạt.
第十九章の二 不正指令電磁的記録に関する罪
Chapter XIX-2 Crimes Related to Electronic or Magnetic Records Containing Unauthorized Commands
Chương XIX-2 Tội liên quan tới hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ chứa các lệnh trái phép
(不正指令電磁的記録作成等)
(Making of Electronic or Magnetic Records Containing Unauthorized Commands)
(Làm hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ chứa các lệnh trái phép)
第百六十八条の二 正当な理由がないのに、人の電子計算機における実行の用に供する目的で、次に掲げる電磁的記録その他の記録を作成し、又は提供した者は、三年以下の懲役又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 168-2 (1) A person who, without legitimate grounds, creates or provides any of the following records including electronic or magnetic records for the purpose of using them for executing commands on another person's computer is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 500,000 yen:
Điều 168-2 (1) Người tạo ra hoặc cung cấp trái phép bất kỳ hồ sơ nào sau đây bao gồm hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ vì mục đích sử dụng chúng để thực hiện lệnh trên máy tính của một người khác sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên:
一 人が電子計算機を使用するに際してその意図に沿うべき動作をさせず、又はその意図に反する動作をさせるべき不正な指令を与える電磁的記録
(i) electronic or magnetic records that give unauthorized commands to prevent a computer from performing functions in line with the user's intention or have it perform functions against the user's intention;
(i) hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ với các lệnh trái phép nhằm ngăn không cho máy tính hoạt động theo ý của người dùng hoặc khiến nó hoạt động chống lại ý muốn của người dùng;
二 前号に掲げるもののほか、同号の不正な指令を記述した電磁的記録その他の記 録
(ii) beyond what is set forth in the preceding item, records including electronic or magnetic records in which unauthorized commands referred to in the same item are described.
(ii) ngoài điều được đưa ra trong điểm trên, những hồ sơ điện tử hay bản ghi từ có chứa các lệnh trái phép được nhắc tới trong điểm trên cũng được tính.
2 正当な理由がないのに、前項第一号に掲げる電磁的記録を人の電子計算機における実行の用に供した者も、同項と同様とする。
(2) The same applies to a person who, without legitimate grounds, uses electronic or magnetic records set forth in item (i) of the preceding paragraph for the execution of commands on another person's computer.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người sử dụng trái phép hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ được quy định tại điểm (i) của khoản trước để thực hiện các lệnh trên máy tính của người khác.
3 前項の罪の未遂は、罰する。
(3) Any attempt to commit the crime referred to in the preceding paragraph is punished.
(3) Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với tội được quy định tại khoản trước đều sẽ bị phạt.
(不正指令電磁的記録取得等)
(Acquisition of Electronic or Magnetic Records Containing Unauthorized Commands)
(Mua lại hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ có chứa các lệnh trái phép)
第百六十八条の三 正当な理由がないのに、前条第一項の目的で、同項各号に掲げる電磁的記録その他の記録を取得し、又は保管した者は、二年以下の懲役又は三十万円以下の罰金に処する。
Article 168-3 A person who, without legitimate grounds, acquires or stores records including electronic or magnetic records set forth in the items of paragraph (1) of the preceding Article for the purpose referred to in the same paragraph is punished by imprisonment for not more than 2 years or a fine of not more than 300,000 yen.
Điều 168-3 Người mua lại hoặc lưu giữ trái phép các hồ sơ bao gồm hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ được quy định tại các điểm của khoản (1) của Điều trước vì mục đích được quy định tại cùng khoản sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm hoặc phạt tiền tối đa 300.000 yên.
第二十章 偽証の罪
Chapter XX Crimes of Perjury
Chương XX Tội khai man
(偽証)
(Perjury)
(Khai man)
第百六十九条 法律により宣誓した証人が虚偽の陳述をしたときは、三月以上十年以下の懲役に処する。
Article 169 When a witness who has sworn in accordance with law gives false testimony, imprisonment for not less than 3 months but not more than 10 years is imposed.
Điều 169 Một nhân chứng sau khi thề trước pháp luật lại đưa ra lời khai giả sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 10 năm.
(自白による刑の減免)
(Exemption of a Sentence Due to Confession)
(Miễn án do thú tội)
第百七十条 前条の罪を犯した者が、その証言をした事件について、その裁判が確定する前又は懲戒処分が行われる前に自白したときは、その刑を減軽し、又は免除することができる。
Article 170 When a person who has committed the crime prescribed under the preceding Article confesses before a judgment becomes final and binding or before a disciplinary action is taken in the case in which the person testified, such confession may lead to the punishment being reduced or may exempt the offender from the punishment.
Điều 170 Khi một người từng phạm tội được quy định tại Điều trước thú tội trước khi phán quyết cuối cùng được đưa ra và có hiệu lực hoặc trước khi biện pháp kỷ luật được thi hành trong vụ án mà người đó đang làm chứng, lời thú tội đó sẽ giúp hình phạt được giảm nhẹ hoặc giúp người phạm tội được miễn án.
(虚偽鑑定等)
(False Expert Opinion or Interpreting)
(Ý kiến hoặc diễn giải sai lầm của chuyên gia)
第百七十一条 法律により宣誓した鑑定人、通訳人又は翻訳人が虚偽の鑑定、通訳又は翻訳をしたときは、前二条の例による。
Article 171 An expert witness or interpreter who has sworn in accordance with laws and gives a false expert opinion or makes a false interpretation or translation is to be dealt with in the same manner as prescribed for in the preceding two Articles.
Điều 171 Một chuyên gia vào vai trò nhân chứng hay người diễn giải đã thề trước pháp luật nhưng lại đưa ra ý kiến hoặc diễn giải sai lầm sẽ phải chịu hình phạt giống như hình phạt được quy định tại hai Điều trước.
第二十一章 虚偽告訴の罪
Chapter XXI Crimes of False Accusations
Chương XXI Tội cáo buộc sai lầm
(虚偽告訴等)
(False Accusations)
(Cáo buộc sai lầm)
第百七十二条 人に刑事又は懲戒の処分を受けさせる目的で、虚偽の告訴、告発その他の申告をした者は、三月以上十年以下の懲役に処する。
Article 172 A person who submits a false accusation, charge or other statements for the purpose of having a criminal punishment or disciplinary action imposed upon another person is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 10 years.
Điều 172 Người đưa ra lời vu khống, cáo buộc hay những tuyên bố sai nhằm khiến người khác phải chịu phạt hình sự hoặc bị kỷ luật, sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 10 năm.
(自白による刑の減免)
(Reduction of Punishment due to Confessions)
(Giảm án do thú tội)
第百七十三条 前条の罪を犯した者が、その申告をした事件について、その裁判が確定する前又は懲戒処分が行われる前に自白したときは、その刑を減軽し、又は免除することができる。
Article 173 When a person who has committed the crime prescribed under the preceding Article confesses before a judgment becomes final and binding or before a disciplinary action is taken, such confession may lead to the punishment being reduced or may exempt the offender from the punishment.
Điều 173 Nếu người đã phạm tội được quy định tại Điều trước thú tội trước khi phán quyết cuối cùng được đưa ra và có hiệu lực hay trước khi biện pháp kỷ luật được thi hành, lời thú tội đó sẽ giúp hình phạt được giảm nhẹ hoặc giúp người phạm tội được miễn án phạt.
第二十二章 わいせつ、強制性交等及び重婚の罪
Chapter XXII Crimes of Obscenity, Forcible Sexual Intercourse, and Bigamy
Chương XXII Tội đồi trụy, cưỡng bức và song hôn
(公然わいせつ)
(Public Indecency)
(Hành vi đồi trụy nơi công cộng)
第百七十四条 公然とわいせつな行為をした者は、六月以下の懲役若しくは三十万円以下の罰金又は拘留若しくは科料に処する。
Article 174 A person who commits an indecent act in public is punished by imprisonment for not more than 6 months, a fine of not more than 300,000 yen, penal detention or a petty fine.
Điều 174 Người thực hiện những hành vi đồi trụy nơi công cộng sẽ bị phạt tù tối đa 6 tháng, phạt tiền tối đa 300.000 yên, bị giam giữ hình sự hoặc bị phạt một khoản tiền nhỏ.
(わいせつ物頒布等)
(Distribution of Obscene Objects)
(Phân phối các vật phẩm đồi trụy)
第百七十五条 わいせつな文書、図画、電磁的記録に係る記録媒体その他の物を頒布し、又は公然と陳列した者は、二年以下の懲役若しくは二百五十万円以下の罰金若しくは科料に処し、又は懲役及び罰金を併科する。電気通信の送信によりわいせつな電磁的記録その他の記録を頒布した者も、同様とする。
Article 175 (1) A person who distributes or displays in public obscene objects such as documents, drawings or recording media contained in electronic or magnetic records is punished by imprisonment for not more than 2 years, a fine of not more than 2,500,000 yen or a petty fine, or both imprisonment and a fine. The same applies to a person who distributes obscene records including electronic or magnetic records through the transmission of telecommunications.
Điều 175 (1) Người phân phối hoặc trưng bày những vật phẩm đồi trụy ở nơi công cộng như tài liệu, bản vẽ hoặc phương tiện ghi âm có chứa các bản ghi điện tử hoặc bản ghi từ sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm, phạt tiền tối đa 2.500.000 yên hoặc một khoản tiền phạt nhỏ, hoặc vừa bị phạt tù vừa bị phạt tiền. Hình phạt tương tự áp dụng cho người phân phối các tài liệu đồi trụy bao gồm các bản ghi điện tử hay bản ghi từ bằng cách truyền dữ liệu qua các phương tiện viễn thông.
2 有償で頒布する目的で、前項の物を所持し、又は同項の電磁的記録を保管した者も、同項と同様とする。
(2) The same applies to a person who possesses the objects referred to in the preceding paragraph or stores electronic or magnetic records referred to in the same paragraph for the purpose of distributing them for a fee.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người sở hữu các vật phẩm hoặc lưu giữ bản ghi điện tử hoặc bản ghi từ quy định trong khoản trước vì mục đích phân phối để kiếm tiền.
(強制わいせつ)
(Indecency through Compulsion)
(Hành vi đồi trụy cưỡng ép)
第百七十六条 十三歳以上の者に対し、暴行又は脅迫を用いてわいせつな行為をした者は、六月以上十年以下の懲役に処する。十三歳未満の者に対し、わいせつな行為をした者も、同様とする。
Article 176 A person who forcibly commits an indecent act through assault or intimidation upon another person of not less than thirteen years of age is punished by imprisonment for not less than 6 months but not more than 10 years. The same applies to a person who commits an indecent act upon another person under thirteen years of age.
Điều 176 Người cưỡng ép thực hiện hành vi đồi trụy bằng cách đe dọa hoặc hành hung một người trên 13 tuổi sẽ bị phạt tù tối thiểu 6 tháng và tối đa 10 năm. Hình phạt tương tự áp dụng cho người có hành vi đồi trụy với một người dưới 13 tuổi.
(強制性交等)
(Forcible Sexual Intercourse)
(Cưỡng ép quan hệ tình dục)
第百七十七条 十三歳以上の者に対し、暴行又は脅迫を用いて性交、肛門性交又は口腔性交(以下「性交等」という。)をした者は、強制性交等の罪とし、五年以上の有期懲役に処する。十三歳未満の者に対し、性交等をした者も、同様とする。
Article 177 A person who, through assault or intimidation forcibly engages in vaginal intercourse, anal intercourse or oral intercourse (hereinafter referred to as "sexual intercourse") with another person of not less than thirteen years of age is guilty of the crime of forcible sexual intercourse, and is punished by imprisonment for a definite term of not less than 5 years. The same applies to a person who engages in sexual intercourse against another person under thirteen years of age.
Điều 177 Người có hành vi đe dọa hoặc hành hung để cưỡng ép một người trên 13 tuổi thực hiện hành vi giao hợp qua đường âm đạo, qua hậu môn hoặc bằng miệng (sau đây được gọi tắt là “quan hệ tình dục”) sẽ phạm tội cưỡng bức và sẽ bị phạt tù có thời hạn tối thiểu 5 năm. Hình phạt tương tự áp dụng cho người có quan hệ tình dục với người dưới 13 tuổi.
(準強制わいせつ及び準強制性交等)
(Constructive Indecency through Compulsion; Constructive Forcible Sexual Intercourse)
(Quan hệ tình dục hợp pháp qua cưỡng ép; quan hệ tình dục cưỡng ép hợp pháp)
第百七十八条 人の心神喪失若しくは抗拒不能に乗じ、又は心神を喪失させ、若しくは抗拒不能にさせて、わいせつな行為をした者は、第百七十六条の例による。
Article 178 (1) A person who engages in an indecent act upon another person by taking advantage of their unconscious state or inability to resist, or by causing the person to lose consciousness or have the inability to resist, is punished in the same manner as prescribed for in Article 176.
Điều 178 (1) Người lợi dụng trạng thái bất tỉnh hoặc không thể phản kháng của một người khác, hoặc khiến người đó bất tỉnh hoặc mất khả năng phản kháng để cưỡng ép thực hiện hành động đồi trụy sẽ phải nhận hình phạt như quy định tại Điều 176.
2 人の心神喪失若しくは抗拒不能に乗じ、又は心神を喪失させ、若しくは抗拒不能にさせて、性交等をした者は、前条の例による。
(2) A person who engages in sexual intercourse with another person by taking advantage of their unconscious state or inability to resist, or by causing the person to lose consciousness or have the inability to resist, is punished in the same manner as prescribed in the preceding Article.
(2) Người lợi dụng trạng thái bất tỉnh hoặc không thể phản kháng của một người khác, hoặc khiến người đó bất tỉnh hoặc mất khả năng phản kháng để cưỡng ép thực hiện quan hệ tình dục sẽ phải chịu hình phạt như quy định tại Điều trước.
(監護者わいせつ及び監護者性交等)
(Indecency by a Person Having Custody of a Person under 18; Sexual Intercourse by a Person Having Custody of a Person under 18)
(Người giám hộ của người dưới 18 tuổi có hành vi đồi trụy; quan hệ tình dục)
第百七十九条 十八歳未満の者に対し、その者を現に監護する者であることによる影響力があることに乗じてわいせつな行為をした者は、第百七十六条の例による。
Article 179 (1) A person who commits an indecent act upon another person under eighteen years of age by taking advantage of the influence arising from the fact of having custody of that person is punished in the same manner as prescribed in Article 176.
Điều 179 (1) Người lợi dụng việc mình có quyền giám hộ với người dưới 18 tuổi để thực hiện hành vi đồi trụy với người đó sẽ phải chịu hình phạt như được quy định tại Điều 176.
2 十八歳未満の者に対し、その者を現に監護する者であることによる影響力があることに乗じて性交等をした者は、第百七十七条の例による。
(2) A person who engages in sexual intercourse, etc. with another person under eighteen years of age by taking advantage of the influence arising from the fact of having custody of that person is punished in the same manner as prescribed in Article 177.
(2) Người lợi dụng việc mình có quyền giám hộ với người dưới 18 tuổi để thực hiện hành vi quan hệ tình dục với người đó sẽ phải chịu hình phạt như được quy định tại Điều 177.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第百八十条 第百七十六条から前条までの罪の未遂は、罰する。
Article 180 Any attempt to commit the crimes prescribed in Articles 176 through the preceding Article is punished.
Điều 180 Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội được quy định từ Điều 176 tới Điều trước đều sẽ bị phạt.
(強制わいせつ等致死傷)
(Indecency through Compulsion Causing Death or Injury)
(Hành vi cưỡng bức gây ra thương vong hoặc thương tích)
第百八十一条 第百七十六条、第百七十八条第一項若しくは第百七十九条第一項の罪又はこれらの罪の未遂罪を犯し、よって人を死傷させた者は、無期又は三年以上の懲役に処する。
Article 181 (1) A person who commits a crime prescribed under Article 176, paragraph (1) of Article 178, paragraph (1) of Article 179, or any attempt to commit the crimes mentioned above, and thereby causes the death or injury of another person is punished by imprisonment for life or for a definite term of not less than 3 years.
Điều 181 (1) Người phạm tội được quy định tại Điều 176, khoản (1) Điều 178, khoản (1) Điều 179, hoặc bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội nêu trên, và do đó gây ra thương vong hoặc thương tích với một người khác sẽ phải chịu án phạt tù chung thân hoặc có thời hạn tối thiểu 3 năm.
2 第百七十七条、第百七十八条第二項若しくは第百七十九条第二項の罪又はこれらの罪の未遂罪を犯し、よって人を死傷させた者は、無期又は六年以上の懲役に処する。
(2) A person who commits a crime prescribed under Article 177, paragraph (2) of Article 178, paragraph (2) of Article 179, or any attempt to commit the crimes mentioned above, and thereby causes the death or injury of another person is punished by imprisonment for life or for a definite term of not less than 6 years.
(2) Người phạm tội được quy định tại Điều 177, khoản (2) Điều 178, khoản (2) Điều 179 hoặc bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội nêu trên, và do đó gây ra thương vong hoặc thương tích với một người khác sẽ phải chịu án phạt tù chung thân hoặc có thời hạn tối thiểu 6 năm.
(淫行勧誘)
(Inducement to Illicit Intercourse)
(Dụ dỗ thực hiện quan hệ tình dục bất chính)
第百八十二条 営利の目的で、淫行の常習のない女子を勧誘して姦淫させた者は、三年以下の懲役又は三十万円以下の罰金に処する。
Article 182 A person who, for the purpose of profit, induces a female who does not do so habitually to engage in sexual intercourse, is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 300,000 yen.
Điều 182 Người vì kiếm lời mà dụ dỗ phụ nữ ngoài ngành thực hiện hành vi quan hệ tình dục sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm hoặc phạt tiền tối đa 300.000 yên.
第百八十三条 削除
Article 183 Deleted.
Điều 183 Đã bị xóa.
(重婚)
(Bigamy)
第百八十四条 配偶者のある者が重ねて婚姻をしたときは、二年以下の懲役に処する。その相手方となって婚姻をした者も、同様とする。
Article 184 When a married person enters into another marriage, imprisonment for not more than 2 years is imposed. The same applies to the other party who enters into such marriage.
Điều 184 Khi một người đã có gia đình lại lập gia đình với một người khác sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm. Hình phạt tương tự sẽ được áp dụng với bên còn lại trong cuộc hôn nhân thứ hai.
第二十三章 賭博及び富くじに関する罪
Chapter XXIII Crimes Related to Gambling and Lotteries
Chương XXII Tội liên quan tới đánh bạc và xổ số
(賭博)
(Gambling)
(Đánh bạc)
第百八十五条 賭博をした者は、五十万円以下の罰金又は科料に処する。ただし、一時の娯楽に供する物を賭けたにとどまるときは、この限りでない。
Article 185 A person who gambles is punished by a fine of not more than 500,000 yen or a petty fine; provided, however, that the same does not apply to a person who gambles occasionally provided for recreational amusement.
Điều 185 Người đánh bạc sẽ bị phạt tiền tối đa 500.000 yên hoặc một khoản tiền phạt nhỏ; nhưng hình phạt này sẽ không áp dụng với người đánh bạc thường xuyên để phục vụ mục đích vui chơi giải trí.
(常習賭博及び賭博場開張等図利)
(Habitual Gambling; Running a Gambling Place for the Purpose of Gain)
(Đánh bạc thường xuyên: tổ chức tụ điểm đánh bạc để kiếm lời
第百八十六条 常習として賭博をした者は、三年以下の懲役に処する。
Article 186 (1) A person who habitually gambles is punished by imprisonment for not more than 3 years.
Điều 186 (1) Người đánh bạc thường xuyên sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm.
2 賭博場を開張し、又は博徒を結合して利益を図った者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
(2) A person who, for the purpose of profit, runs a place for gambling or organizes a group of habitual gamblers is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
(2) Người vì kiếm lời mà tổ chức tụ điểm đánh bạc hoặc tổ chức một nhóm các con bạc thường xuyên tụ tập sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 5 năm.
(富くじ発売等)
(Sale of Lotteries)
(Bán vé số)
第百八十七条 富くじを発売した者は、二年以下の懲役又は百五十万円以下の罰金に処する。
Article 187 (1) A person who sells a lottery ticket is punished by imprisonment for not more than 2 years or a fine of not more than 1,500,000 yen.
Điều 187 (1) Người bán vé số sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm hoặc phạt tiền tối đa 1.500.000 yên.
2 富くじ発売の取次ぎをした者は、一年以下の懲役又は百万円以下の罰金に処する。
(2) A person who acts as an intermediary in the sale of a lottery ticket is punished by imprisonment for not more than 1 year or a fine of not more than 1,000,000 yen.
(2) Người làm trung gian trong việc mua bán vé số sẽ bị phạt tù tối đa 1 năm hoặc phạt tiền tối đa 1.000.000 yên.
3 前二項に規定するもののほか、富くじを授受した者は、二十万円以下の罰金又は科料に処する。
(3) Beyond what are provided for in the preceding two paragraphs, a person who delivers or receives a lottery ticket is punished by a fine of not more than 200,000 yen or a petty fine.
(3) Ngoài những điều được quy định tại hai khoản trước, người giao hoặc nhận vé số sẽ bị phạt tiền tối đa 200.000 yên hoặc một khoản tiền phạt nhỏ.
第二十四章 礼拝所及び墳墓に関する罪
Chapter XXIV Crimes Related to Places of Worship and Graves
Chương XXIV Tội liên quan tới những nơi thờ cúng và nghĩa trang
(礼拝所不敬及び説教等妨害)
(Desecrating Places of Worship; Interference with Religious Service)
(Xúc phạm những nơi thờ cúng; ảnh hưởng tới vào dịch vụ tôn giáo)
第百八十八条 神祠、仏堂、墓所その他の礼拝所に対し、公然と不敬な行為をした者は、六月以下の懲役若しくは禁錮又は十万円以下の罰金に処する。
Article 188 (1) A person who openly desecrates a shrine, temple, cemetery or any other place of worship is punished by imprisonment or imprisonment without work for not more than 6 months or a fine of not more than 100,000 yen.
Điều 188 (1) Người công khai xúc phạm đền thờ, miếu, nghĩa trang hay bất kỳ nơi thờ cúng nào khác sẽ bị phạt tù hoặc phạt tù không được đặc xá trong tối đa 6 tháng hoặc phạt tiền tối đa 100.000 yên.
2 説教、礼拝又は葬式を妨害した者は、一年以下の懲役若しくは禁錮又は十万円以下の罰金に処する。
(2) A person who interferes with a sermon, worship or a funeral service is punished by imprisonment or imprisonment without work for not more than 1 year or a fine of not more than 100,000 yen.
(2) Người làm ảnh hưởng tới buổi giảng đạo, lễ bái hoặc dịch vụ tang lễ sẽ bị phạt tù hoặc phạt tù không được đặc xá trong tối đa 1 năm hoặc phạt tiền tối đa 100.000 yên.
(墳墓発掘)
(Excavation of Graves)
(Đào mộ)
第百八十九条 墳墓を発掘した者は、二年以下の懲役に処する。
Article 189 A person who excavates a grave is punished by imprisonment for not more than 2 years.
Điều 189 Người đào mộ sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm.
(死体損壊等)
(Destruction of Corpses)
(Phá hoại thi thể)
第百九十条 死体、遺骨、遺髪又は棺に納めてある物を損壊し、遺棄し、又は領得した者は、三年以下の懲役に処する。
Article 190 A person who damages, abandons or unlawfully possesses a corpse, the ashes or hair of a dead person, or an object placed in a coffin is punished by imprisonment for not more than 3 years.
Điều 190 Người phá hoại, vứt bỏ hay sở hữu trái phép thi thể, tro cốt hay tóc của người chết, hoặc một vật phẩm được đặt trong quan tài sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm.
(墳墓発掘死体損壊等)
(Excavation of Graves and Damaging Corpses)
(Đào mộ và phá hoại thi thể)
第百九十一条 第百八十九条の罪を犯して、死体、遺骨、遺髪又は棺に納めてある物を損壊し、遺棄し、又は領得した者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 191 A person who commits the crime prescribed under Article 189 and damages, abandons or unlawfully possesses a corpse, the ashes or hairs of a dead person, or an object placed in a coffin is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
Điều 191 Người phạm tội được quy định tại Điều 189 và phá hoại, vứt bỏ hay sở hữu trái phép thi thể, tro cốt hay tóc của người chết, hoặc một vật phẩm được đặt trong quan tài sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 5 năm.
(変死者密葬)
(Secret Burial of Persons Dying from an Unnatural Death)
(Lén chôn người có cái chết bất thường)
第百九十二条 検視を経ないで変死者を葬った者は、十万円以下の罰金又は科料に処する。
Article 192 A person who, without a postmortem examination, buries a person who died an unnatural death is punished by a fine of not more than 100,000 yen or a petty fine.
Điều 192 Người có hành vi chôn người có cái chết bất thường khi chưa có khám nghiệm tử thi sẽ bị phạt một khoản tiền tối đa 100.000 yên hoặc một khoản tiền phạt nhỏ.
第二十五章 汚職の罪
Chapter XXV Crimes of Corruption
Chương XXV Tội tham ô
(公務員職権濫用)
(Abuse of Authority by Public Employees)
(Nhân viên công chức lạm dụng chức quyền)
第百九十三条 公務員がその職権を濫用して、人に義務のないことを行わせ、又は権利の行使を妨害したときは、二年以下の懲役又は禁錮に処する。
Article 193 When a public employee abuses their authority and causes another person to perform an act which the person has no obligation to perform, or obstructs another person from exercising their right, imprisonment or imprisonment without work for not more than 2 years is imposed.
Điều 193 Khi nhân viên công chức lạm dụng chức quyền và bắt người khác thực hiện một hành động nằm ngoài bổn phận, hoặc ngăn cản người khác thực hiện quyền của họ, nhân viên đó sẽ bị phạt tù hoặc phạt tù không được đặc xá trong tối đa 2 năm.
(特別公務員職権濫用)
(Abuse of Authority by Specialized Public Employees)
(Nhân viên chuyên trách lạm dụng chức quyền)
第百九十四条 裁判、検察若しくは警察の職務を行う者又はこれらの職務を補助する者がその職権を濫用して、人を逮捕し、又は監禁したときは、六月以上十年以下の懲役又は禁錮に処する。
Article 194 When a person performing or assisting in judicial, prosecutorial or police duties, abuses their authority and unlawfully captures or confines another, imprisonment or imprisonment without work for not less than 6 months but not more than 10 years is imposed.
Điều 194 Khi một người thực hiện hoặc trợ giúp thực hiện các nghĩa vụ của cảnh sát, công tố hoặc tư pháp, lạm dụng chức quyền và bắt giữ hay buộc tội trái phép một người khác, người đó sẽ bị phạt tù hoặc phạt tù không được đặc xá trong tối thiểu 6 tháng và tối đa 10 năm.
(特別公務員暴行陵虐)
(Assault and Cruelty by Specialized Public Employees)
(Nhân viên chuyên trách có hành vi hành hung và bạo lực)
第百九十五条 裁判、検察若しくは警察の職務を行う者又はこれらの職務を補助する者が、その職務を行うに当たり、被告人、被疑者その他の者に対して暴行又は陵辱若しくは加虐の行為をしたときは、七年以下の懲役又は禁錮に処する。
Article 195 (1) When a person performing or assisting in judicial, prosecutorial or police duties commits, in the performance of their duties, an act of assault or physical or mental cruelty upon the accused, suspect or any other person, imprisonment or imprisonment without work for not more than 7 years is imposed.
Điều 195 (1) Khi một người thực hiện hoặc trợ giúp thực hiện các nghĩa vụ của cảnh sát, công tố hoặc tư pháp, trong quá trình thực hiện nhiệm vụ lại có hành vi hành hung hoặc bạo lực về mặt tinh thần hoặc thân thể với người bị buộc tội, người bị tình nghi hoặc bất kỳ người nào khác, người đó sẽ bị phạt tù hoặc phạt tù không được đặc xá trong tối đa 7 năm.
2 法令により拘禁された者を看守し又は護送する者がその拘禁された者に対して暴行又は陵辱若しくは加虐の行為をしたときも、前項と同様とする。
(2) The same applies when a person who is guarding or escorting another person detained or confined in accordance with laws and regulations commits an act of assault or physical or mental cruelty upon the person.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người đang giám sát hoặc áp giải người bị giam giữ hoặc bắt giam theo luật, nhưng có hành vi hành hung hoặc bạo lực về mặt tinh thần hoặc thân thể với người đó.
(特別公務員職権濫用等致死傷)
(Abuse of Authority Causing Death or Injury by Specialized Public Employees)
(Nhân viên chuyên trách lạm dụng chức quyền gây ra thương vong hoặc thương tích)
第百九十六条 前二条の罪を犯し、よって人を死傷させた者は、傷害の罪と比較して、重い刑により処断する。
Article 196 A person who commits a crime prescribed under the preceding two Articles and thereby causes the death or injury of another person is dealt with by the punishment for the crimes of injury or the punishment prescribed in the preceding two Articles, whichever is severer.
Điều 196 Người phạm tội được quy định tại hai Điều trước và gây ra thương vong hoặc thương tích cho người khác sẽ phải chịu hình phạt như với tội gây thương tích hoặc hình phạt được quy định tại hai Điều trước, lấy hình phạt nặng hơn.
(収賄、受託収賄及び事前収賄)
(Acceptance of Bribes; Acceptance upon Request; Acceptance in Advance of Assumption of Office)
(Nhận hối lộ; nhận theo yêu cầu; nhận trước khi nhậm chức)
第百九十七条 公務員が、その職務に関し、賄賂を収受し、又はその要求若しくは約束をしたときは、五年以下の懲役に処する。この場合において、請託を受けたときは、七年以下の懲役に処する。
Article 197 (1) A public employee who accepts, solicits or promises to accept a bribe in connection with their duties is punished by imprisonment for not more than 5 years; and when the employee agrees to perform an act in response to a request, imprisonment for not more than 7 years is imposed.
Điều 197 (1) Nhân viên công chức tiếp nhận, chào mời hay hứa hẹn sẽ nhận hối lộ liên quan tới chức trách của mình sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm; và khi nhân viên này đồng ý thực hiện một hành động theo yêu cầu, người này sẽ bị phạt tù tối đa 7 năm.
2 公務員になろうとする者が、その担当すべき職務に関し、請託を受けて、賄賂を収受し、又はその要求若しくは約束をしたときは、公務員となった場合において、五年以下の懲役に処する。
(2) When a person to be appointed a public employee accepts, solicits or promises to accept a bribe in connection with a duty to be assumed with agreement to perform an act in response to a request, the person is punished by imprisonment for not more than 5 years in the event of appointment.
(2) Khi một người sắp được bổ nhiệm làm nhân viên công chức tiếp nhận, chào mời hay hứa hẹn sẽ nhận hối lộ liên quan tới chức trách sắp được nhận và đồng ý sẽ thực hiện một hành động theo yêu cầu, người đó sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm trong trường hợp được bổ nhiệm.
(第三者供賄)
(Passing of Bribes to a Third Party)
(Đưa hối lộ cho bên thứ ba)
第百九十七条の二 公務員が、その職務に関し、請託を受けて、第三者に賄賂を供与させ、又はその供与の要求若しくは約束をしたときは、五年以下の懲役に処する。
Article 197-2 When a public employee, agreeing to perform an act in response to a request, is involved in a bribe in connection with the employee's duty to be given to a third party or solicits or promises such bribe to be given to a third party, imprisonment for not more than 5 years is imposed.
Điều 197-2 Một nhân viên công chức khi đồng ý thực hiện một hành động theo yêu cầu, có dính líu với khoản hối lộ liên quan tới chức trách của người nhân viên này được chuyển cho bên thứ ba hay chào mời hoặc hứa hẹn khoản hối lộ đó sẽ được chuyển cho bên thứ ba, người đó sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm.
(加重収賄及び事後収賄)
(Aggravated Acceptance of Bribe; Its Acceptance after Resignation of Office)
(Nhận hối lộ nghiêm trọng hơn; nhận hối lộ sau khi từ chức)
第百九十七条の三 公務員が前二条の罪を犯し、よって不正な行為をし、又は相当の行為をしなかったときは、一年以上の有期懲役に処する。
Article 197-3 (1) When a public employee commits a crime prescribed under the preceding two Articles and consequently acts illegally or refrains from acting in the exercise of their duty, imprisonment for a definite term of not less than 1 year is imposed.
Điều 197-3 (1) Khi một nhân viên công chức phạm tội quy định trong hai Điều trước và do đó thực hiện những hành vi phi pháp hoặc không thực hiện đúng chức trách của mình, người đó sẽ bị phạt tù có thời hạn trong tối thiểu 1 năm.
2 公務員が、その職務上不正な行為をしたこと又は相当の行為をしなかったことに関し、賄賂を収受し、若しくはその要求若しくは約束をし、又は第三者にこれを供与させ、若しくはその供与の要求若しくは約束をしたときも、前項と同様とする。
(2) The same applies when a public employee accepts, solicits or promises to accept a bribe, or is involved in a bribe to be given to a third party or solicits or promises a bribe to be given to a third party, in connection with having acted illegally or having refrained from acting in the exercise of the employee's duty.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng khi một nhân viên công chức tiếp nhận, chào mời hay hứa hẹn sẽ nhận hối lộ, hoặc dính líu tới khoản hối lộ sẽ được đưa cho bên thứ ba hay chào mời hoặc hứa hẹn sẽ đưa hối lộ cho bên thứ ba, sau đó có hành vi phi pháp hoặc không thực hiện đúng chức trách của mình.
3 公務員であった者が、その在職中に請託を受けて職務上不正な行為をしたこと又は相当の行為をしなかったことに関し、賄賂を収受し、又はその要求若しくは約束をしたときは、五年以下の懲役に処する。
(3) When a person who resigned from the position of a public employee accepts, solicits or promises to accept a bribe in connection with having acted illegally or having refrained from acting in the exercise of their duty with agreement thereof in response to a request, the person is punished by imprisonment for not more than 5 years.
(3) Người đã từ chức khỏi vị trí nhân viên công chức lại tiếp nhận, chào mời hay hứa hẹn sẽ nhận hối lộ, sau đó đã có hành vi phi pháp hoặc không thực hiện đúng chức trách của mình do yêu cầu của bên hối lộ, người đó sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm.
(あっせん収賄)
(Influence Peddling)
(Lạm dụng chức quyền để trục lợi)
第百九十七条の四 公務員が請託を受け、他の公務員に職務上不正な行為をさせるように、又は相当の行為をさせないようにあっせんをすること又はしたことの報酬として、賄賂を収受し、又はその要求若しくは約束をしたときは、五年以下の懲役に処する。
Article 197-4 A public employee who accepts, solicits or promises to accept a bribe as consideration for the influence which the employee exerted or is to exert, in response to a request, upon another public employee so as to cause the other to act illegally or refrain from acting in the exercise of official duty is punished by imprisonment for not more than 5 years.
Điều 197-4 Nhân viên công chức tiếp nhận, chào mời hay hứa hẹn sẽ nhận hối lộ và đổi lại nhân viên này sẽ sử dụng sức ảnh hưởng của mình theo yêu cầu để tác động tới một nhân viên công chức khác, khiến họ phải hành động phi pháp hoặc ngăn không để họ thực hiện nghĩa vụ của mình, sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm.
(没収及び追徴)
(Confiscation and Collection of a Sum of Equivalent Value)
(Sung công và thu lại tổng giá trị tương đương)
第百九十七条の五 犯人又は情を知った第三者が収受した賄賂は、没収する。その全部又は一部を没収することができないときは、その価額を追徴する。
Article 197-5 A bribe accepted by an offender or by a third party with knowledge is confiscated. When the whole or a part of the bribe cannot be confiscated, an equivalent sum of money is collected.
Điều 197-5 Khoản hối lộ do người phạm tội hoặc bên thứ ba nhận khi có nhận thức sẽ bị sung công. Khi toàn bộ hay một phần khoản hối lộ không thể bị sung công, một khoản tiền tương đương sẽ bị tịch thu.
(贈賄)
(Active Bribery)
(Chủ động hối lộ)
第百九十八条 第百九十七条から第百九十七条の四までに規定する賄賂を供与し、又はその申込み若しくは約束をした者は、三年以下の懲役又は二百五十万円以下の罰金に処する。
Article 198 A person who gives, offers or promises to give a bribe provided for in Articles 197 through 197-4 is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 2,500,000 yen.
Điều 198 Người đưa, đề nghị hoặc hứa hẹn đưa hối lộ như quy định từ Điều 197 tới 197-4 sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm hoặc phạt tiền tối đa 2.500.000 yên.
第二十六章 殺人の罪
Chapter XXVI Crimes of Homicide
Chương XXVI Tội giết người
(殺人)
(Homicide)
(Giết người)
第百九十九条 人を殺した者は、死刑又は無期若しくは五年以上の懲役に処する。
Article 199 A person who kills another person is punished by the death penalty or imprisonment for life or for a definite term of not less than 5 years.
Điều 199 Người có hành vi giết người sẽ bị phạt tử hình hoặc tù chung thân hoặc tù có thời hạn tối thiểu 5 năm.
第二百条 削除
Article 200 Deleted.
Điều 200 Đã xóa.
(予備)
(Preparation)
(Chuẩn bị)
第二百一条 第百九十九条の罪を犯す目的で、その予備をした者は、二年以下の懲役に処する。ただし、情状により、その刑を免除することができる。
Article 201 A person who prepares for the commission of a crime prescribed under Article 199 is punished by imprisonment for not more than 2 years; provided, however, that the person may be exculpated in light of circumstances.
Điều 201 Người chuẩn bị cho việc thực hiện hành vi phạm tội được quy định tại Điều 199 sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm; tuy nhiên người này có thể được chứng minh vô tội tùy từng trường hợp.
(自殺関与及び同意殺人)
(Participation in Assisted Suicide; Consensual Homicide)
(Tham gia trợ tử; đồng phạm giết người)
第二百二条 人を教唆し若しくは幇助して自殺させ、又は人をその嘱託を受け若しくはその承諾を得て殺した者は、六月以上七年以下の懲役又は禁錮に処する。
Article 202 A person who induces or aids another person to commit suicide, or kills another person at the other's request or with other's consent, is punished by imprisonment or imprisonment without work for not less than 6 months but not more than 7 years.
Điều 202 Người xui khiến hay giúp đỡ một người khác tự sát, hoặc giết người theo yêu cầu hay dưới sự chấp thuận của một người khác, sẽ bị phạt tù hoặc phạt tù không được đặc xá trong tối thiểu 6 tháng và tối đa 7 năm.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第二百三条 第百九十九条及び前条の罪の未遂は、罰する。
Article 203 Any attempt to commit the crimes prescribed under Article 199 and the preceding Article is punished.
Điều 203 Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội được quy định tại Điều 199 và Điều trước đều sẽ bị phạt.
第二十七章 傷害の罪
Chapter XXVII Criminal Injury
Chương XXVII Tội gây thương tích
(傷害)
(Injury)
(Thương tích)
第二百四条 人の身体を傷害した者は、十五年以下の懲役又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 204 A person who causes another person to suffer injury is punished by imprisonment for not more than 15 years or a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 204 Người gây thương tích cho người khác sẽ bị phạt tù tối đa 15 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên.
(傷害致死)
(Injury Causing Death)
(Thương tích dẫn đến tử vong)
第二百五条 身体を傷害し、よって人を死亡させた者は、三年以上の有期懲役に処する。
Article 205 A person who causes another person to suffer injury resulting in death is punished by imprisonment for a definite term of not less than 3 years.
Điều 205 Người gây thương tích dẫn đến tử vong cho người khác sẽ bị phạt tù có thời hạn trong tối thiểu 3 năm.
(現場助勢)
(Inciting Injury)
(Xúi giục gây thương tích)
第二百六条 前二条の犯罪が行われるに当たり、現場において勢いを助けた者は、自ら人を傷害しなくても、一年以下の懲役又は十万円以下の罰金若しくは科料に処する。
Article 206 A person who incites the offender in the commission of a crime at the scene of a crime prescribed under the preceding two Articles, even if the person does not directly cause another person to suffer injury, the person is punished by imprisonment for not more than 1 year, a fine of not more than 100,000 yen or a petty fine.
Điều 206 Người xúi giục người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội trong trường hợp quy định tại hai Điều trước, kể cả khi người đó không trực tiếp gây ra thương tích cho người khác, sẽ bị phạt tù tối đa 1 năm, phạt tiền tối đa 100.000 yên hoặc một khoản tiền phạt nhỏ.
(同時傷害の特例)
(Special Provision for Injury Caused by Multiple Attackers)
(Điều khoản đặc biệt đối với thương tích gây ra do nhiều kẻ hành hung)
第二百七条 二人以上で暴行を加えて人を傷害した場合において、それぞれの暴行による傷害の軽重を知ることができず、又はその傷害を生じさせた者を知ることができないときは、共同して実行した者でなくても、共犯の例による。
Article 207 When two or more persons assault another person causing injury and it is impossible to know the relative extent of the injury caused by each individual offender or which offender caused the injury, the offenders are dealt with as co-principals even though they did not act in concert.
Điều 207 Khi có hai hoặc nhiều hơn hai người hành hung một người khác gây ra thương tích và không thể xác định được mức độ thương tích do từng người phạm tội gây ra hoặc người phạm tội nào đã gây ra thương tích, những người phạm tội đều sẽ bị coi là đồng chủ mưu cho dù họ không hợp tác với nhau.
(暴行)
(Assault)
(Hành hung)
第二百八条 暴行を加えた者が人を傷害するに至らなかったときは、二年以下の懲役若しくは三十万円以下の罰金又は拘留若しくは科料に処する。
Article 208 When a person assaults another person without injuring the other person, the person is punished by imprisonment for not more than 2 years, a fine of not more than 300,000 yen, penal detention or a petty fine.
Điều 208 Khi một người hành hung một người khác mà không gây ra thương tích, người này sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm, phạt tiền tối đa 300.000 yên, giam giữ hình sự hoặc bị phạt một khoản tiền phạt nhỏ.
(凶器準備集合及び結集)
(Unlawful Assembly with Weapons)
(Tụ tập trái phép có vũ khí)
第二百八条の二 二人以上の者が他人の生命、身体又は財産に対し共同して害を加える目的で集合した場合において、凶器を準備して又はその準備があることを知って集合した者は、二年以下の懲役又は三十万円以下の罰金に処する。
Article 208-2 (1) When two or more persons assemble for the purpose of jointly harming the life, body or property of another person, any participant of the assembly who has prepared weapons or knows that weapons have been prepared, is punished by imprisonment for not more than 2 years or a fine of not more than 300,000 yen.
Điều 208-2 (1) Khi hai hay nhiều hơn hai người tụ tập thành nhóm với mục đích phối hợp hãm hại mạng sống, cơ thể hay tài sản của một người khác, bất kỳ ai tham gia nhóm đó và có chuẩn bị vũ khí hoặc biết rằng vũ khí đã được chuẩn bị, sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm hoặc phạt tiền tối đa 300.000 yên.
2 前項の場合において、凶器を準備して又はその準備があることを知って人を集合させた者は、三年以下の懲役に処する。
(2) In the case referred to in the preceding paragraph, a person who having prepared weapons or knowing that weapons have been prepared, causes others to assemble, is punished by imprisonment for not more than 3 years.
(2) Trong trường hợp được quy định tại khoản trước, người đã chuẩn bị vũ khí hoặc biết rằng vũ khí đã được chuẩn bị, cầm đầu tập hợp những người khác, sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm.
第二十八章 過失傷害の罪
Chapter XXVIII Crimes Causing Injury due to Negligence
Chương XXVIII Tội gây thương tích do bất cẩn
(過失傷害)
(Causing Injury due to Negligence)
(Gây thương tích do bất cẩn)
第二百九条 過失により人を傷害した者は、三十万円以下の罰金又は科料に処する。
Article 209 (1) A person who injures another person due to negligence is punished by a fine of not more than 300,000 yen or a petty fine.
Điều 209 (1) Người gây thương tích cho một người khác do bất cẩn sẽ bị phạt tiền tối đa 300.000 yên hoặc một khoản tiền phạt nhỏ.
2 前項の罪は、告訴がなければ公訴を提起することができない。
(2) The crime prescribed under the preceding paragraph is prosecuted only upon complaint.
(2) Tội được quy định tại khoản trước sẽ chỉ bị truy tố khi có khiếu nại.
(過失致死)
(Causing Death due to Negligence)
(Gây tử vong do bất cẩn)
第二百十条 過失により人を死亡させた者は、五十万円以下の罰金に処する。
Article 210 A person who causes the death of another person due to negligence is punished by a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 210 Người gây ra cái chết của một người khác do bất cẩn sẽ bị phạt tiền tối đa 500.000 yên.
(業務上過失致死傷等)
(Causing Death or Injury due to Negligence in the Pursuit of Social Activities)
(Gây tử vong hoặc thương tích do bất cẩn khi thực hiện hoạt động xã hội)
第二百十一条 業務上必要な注意を怠り、よって人を死傷させた者は、五年以下の懲役若しくは禁錮又は百万円以下の罰金に処する。重大な過失により人を死傷させた者も、同様とする。
Article 211 A person who fails to exercise due care required in the pursuit of social activities and thereby causes the death or injury of another person is punished by imprisonment or imprisonment without work for not more than 5 years or a fine of not more than 1,000,000 yen. The same applies to a person who due to gross negligence, causes the death or injury of another person.
Điều 211 Người thiếu cẩn thận khi thực hiện các hoạt động xã hội và do đó gây ra tử vong hoặc thương tích cho một người khác sẽ bị phạt tù hoặc phạt tù không được đặc xá trong tối đa 5 năm hoặc phạt tiền tối đa 1.000.000 yên. Hình phạt tương tự áp dụng cho người vì bất cẩn mà gây tử vong hoặc thương tích cho một người khác.
第二十九章 堕胎の罪
Chapter XXIX Criminal Abortion
Chương XXIX Tội phá thai
(堕胎)
(Abortion)
(Phá thai)
第二百十二条 妊娠中の女子が薬物を用い、又はその他の方法により、堕胎したときは、一年以下の懲役に処する。
Article 212 When a pregnant woman causes her own abortion by using drugs or any other means, imprisonment for not more than 1 year is imposed.
Điều 212 Khi một phụ nữ có bầu tự phá thai bằng thuốc hoặc bằng bất kỳ phương thức nào khác sẽ bị phạt tù tối đa 1 năm.
(同意堕胎及び同致死傷)
(Abortion with Consent; Causing Death or Injury)
(Phá thai khi có sự đồng ý; gây tử vong hoặc thương tích)
第二百十三条 女子の嘱託を受け、又はその承諾を得て堕胎させた者は、二年以下の懲役に処する。よって女子を死傷させた者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 213 At the request of a woman or with her consent, a person who causes her abortion, is punished by imprisonment for not more than 2 years. If the person thereby causes the death or injury of the woman, the person is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
Điều 213 Khi có yêu cầu hoặc sự chấp thuận của người phụ nữ, người giúp cô phá thai sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm. Nếu một người vì đó mà gây tử vong hay thương tích cho người phụ nữ, người đó sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 5 năm.
(業務上堕胎及び同致死傷)
(Abortion through Professional Conduct; Causing Death or Injury)
(Phá thai bởi người chuyên nghiệp; gây tử vong hoặc thương tích)
第二百十四条 医師、助産師、薬剤師又は医薬品販売業者が女子の嘱託を受け、又はその承諾を得て堕胎させたときは、三月以上五年以下の懲役に処する。よって女子を死傷させたときは、六月以上七年以下の懲役に処する。
Article 214 When a physician, midwife, pharmacist or pharmaceuticals distributor, at the request of a woman or with her consent, causes her abortion, imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years is imposed. If such person thereby causes the death or injury of the woman, imprisonment for not less than 6 months but not more than 7 years is imposed.
Điều 214 Một bác sĩ, bà đỡ, dược sĩ hay nhà phân phối dược phẩm, khi có yêu cầu hoặc sự chấp thuận của người phụ nữ, thực hiện việc phá thai sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 5 năm. Nếu vì thế mà gây tử vong hay thương tích cho người phụ nữ, người đó sẽ bị phạt tù tối thiểu 6 tháng và tối đa 7 năm.
(不同意堕胎)
(Abortion without Consent)
(Phá thai khi không có sự chấp thuận)
第二百十五条 女子の嘱託を受けないで、又はその承諾を得ないで堕胎させた者は、六月以上七年以下の懲役に処する。
Article 215 (1) A person who, without the request or consent of the woman, causes her abortion, is punished by imprisonment for not less than 6 months but not more than 7 years.
Điều 215 (1) Khi không có yêu cầu hay sự chấp thuận của người phụ nữ, người thực hiện việc phá thai sẽ bị phạt tù tối thiểu 6 tháng và tối đa 7 năm.
2 前項の罪の未遂は、罰する。
(2) Any attempt to commit the crime prescribed under the preceding paragraph is punished.
(2) Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội được quy định tại khoản trước đều sẽ bị phạt.
(不同意堕胎致死傷)
(Abortion without Consent Causing Death or Injury)
(Phá thai khi không có sự chấp thuận gây tử vong hoặc thương tích)
第二百十六条 前条の罪を犯し、よって女子を死傷させた者は、傷害の罪と比較して、重い刑により処断する。
Article 216 A person who commits the crime prescribed under the preceding Article and thereby causes the death or injury of the woman is dealt with by the punishment prescribed for either the crimes of injury or the preceding Article, whichever is greater.
Điều 216 Người vi phạm tội quy định tại Điều trước và gây tử vong hoặc thương tích cho người phụ nữ sẽ bị phạt theo quy định như đối với tội gây thương tích hoặc quy định tại Điều trước, lấy hình phạt nặng hơn.
第三十章 遺棄の罪
Chapter XXX Crimes of Abandonment
Chương XXX Tội bỏ rơi
(遺棄)
(Abandonment)
(Bỏ rơi)
第二百十七条 老年、幼年、身体障害又は疾病のために扶助を必要とする者を遺棄した者は、一年以下の懲役に処する。
Article 217 A person who abandons another person of old age, a child, a person with a disability or illness in need of support is punished by imprisonment for not more than 1 year.
Điều 217 Người bỏ rơi một người lớn tuổi, trẻ nhỏ, người khuyết tật hoặc người bệnh cần được hỗ trợ sẽ bị phạt tù tối đa 1 năm.
(保護責任者遺棄等)
(Abandonment by a Person Responsible for Their Care)
(Bỏ rơi bởi người có trách nhiệm chăm sóc)
第二百十八条 老年者、幼年者、身体障害者又は病者を保護する責任のある者がこれらの者を遺棄し、又はその生存に必要な保護をしなかったときは、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 218 When a person who is responsible for the care of a person of old age, a child, a person with a disability or illness, abandons or fails to provide the necessary care to such person, the person is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
Điều 218 Khi người có trách nhiệm chăm sóc cho người lớn tuổi, trẻ nhỏ, người khuyết tật hoặc người bệnh, bỏ rơi hoặc không cung cấp sự chăm sóc cần thiết cho người đó, người này sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 5 năm.
(遺棄等致死傷)
(Abandonment Causing Death or Injury)
(Bỏ rơi gây tử vong hoặc thương tích)
第二百十九条 前二条の罪を犯し、よって人を死傷させた者は、傷害の罪と比較して、重い刑により処断する。
Article 219 A person who commits a crime prescribed under the preceding two Articles and thereby causes the death or injury of another person, is dealt with by the punishment for either the crimes of injury or the punishment prescribed in the preceding Articles, whichever is severer.
Điều 219 Người phạm tội quy định tại hai Điều trước và do đó gây tử vong hay thương tích cho một người khác, sẽ phải chịu hình phạt như đối với tội gây thương tích hoặc hình phạt quy định tại các Điều trước, lấy hình phạt nặng hơn.
第三十一章 逮捕及び監禁の罪
Chapter XXXI Crimes of Unlawful Capture and Confinement
Chương XXXI Tội bắt giữ và giam cầm trái phép
(逮捕及び監禁)
(Unlawful Capture and Confinement)
(Bắt giữ và giam cầm trái phép)
第二百二十条 不法に人を逮捕し、又は監禁した者は、三月以上七年以下の懲役に処する。
Article 220 A person who unlawfully captures or confines another person is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 7 years.
Điều 220 Người bắt giữ hoặc giam cầm trái phép một người khác sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 7 năm.
(逮捕等致死傷)
(Unlawful Capture or Confinement Causing Death or Injury)
(Bắt giữ hoặc giam cầm trái phép gây tử vong hoặc thương tích)
第二百二十一条 前条の罪を犯し、よって人を死傷させた者は、傷害の罪と比較して、重い刑により処断する。
Article 221 A person who commits the crime prescribed under the preceding Article and thereby causes the death or injury of another person, is dealt with by the punishment for either the crimes of injury or the punishment prescribed in the preceding Article, whichever is severer.
Điều 221 Người phạm tội quy định tại Điều trước và do đó gây tử vong hoặc thương tích cho một người khác sẽ phải chịu hình phạt như đối với tội gây thương tích hoặc hình phạt được quy định tại Điều trước, lấy hình phạt nặng hơn.
第三十二章 脅迫の罪
Chapter XXXII Crimes of Intimidation
Chương XXXII Tội đe dọa
(脅迫)
(Intimidation)
(Đe dọa)
第二百二十二条 生命、身体、自由、名誉又は財産に対し害を加える旨を告知して人を脅迫した者は、二年以下の懲役又は三十万円以下の罰金に処する。
Article 222 (1) A person who intimidates another person using a threat to harm the life, body, freedom, reputation or the person's property is punished by imprisonment for not more than 2 years or a fine of not more than 300,000 yen.
Điều 222 (1) Người đe dọa một người khác bằng cách đe dọa làm hại tới tính mạng, cơ thể, tự do, danh tiếng hay tài sản của người đó sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm hoặc phạt tiền tối đa 300.000 yên.
2 親族の生命、身体、自由、名誉又は財産に対し害を加える旨を告知して人を脅迫した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who intimidates another person using a threat to harm the life, body, freedom, reputation or property of one's relatives.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người đe dọa người khác bằng cách đe dọa làm hại tới tính mạng, cơ thể, tự do, danh tiếng hoặc tài sản của họ hàng người đó.
(強要)
(Compulsion)
(Ép buộc)
第二百二十三条 生命、身体、自由、名誉若しくは財産に対し害を加える旨を告知して脅迫し、又は暴行を用いて、人に義務のないことを行わせ、又は権利の行使を妨害した者は、三年以下の懲役に処する。
Article 223 (1) A person who intimidates another person using threat to harm the life, body, freedom, reputation or property of another person or by assault, causing the other person to perform an act which the person had no obligation to perform, or hinders the other person from exercising their own rights, is punished by imprisonment for not more than 3 years.
Điều 223 (1) Người đe dọa người khác bằng cách đe dọa làm hại tới tính mạng, cơ thể, tự do, danh tiếng hay tài sản của người đó, hoặc hành hung để khiến người đó thực hiện một hành động nằm ngoài nghĩa vụ của họ, hoặc ngăn cản người đó không được hưởng quyền lợi của mình, sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm.
2 親族の生命、身体、自由、名誉又は財産に対し害を加える旨を告知して脅迫し、人に義務のないことを行わせ、又は権利の行使を妨害した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who intimidates another person, using threat to harm the life, body, freedom, reputation or property of the relatives of the other person, causing the person to perform an act which the person has no obligation to perform, or hinders the person from exercising their rights.
2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người đe dọa một người khác bằng cách đe dọa làm hại tới tính mạng, cơ thể, tự do, danh tiếng hay tài sản của họ hàng người đó, khiến người đó thực hiện một hành động nằm ngoài nghĩa vụ của họ, hoặc ngăn cản người đó không được hưởng quyền lợi của mình.
3 前二項の罪の未遂は、罰する。
(3) Any attempt to commit the crimes prescribed under the preceding two paragraphs is punished.
(3) Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào được quy định tại hai khoản trước đều sẽ bị phạt.
第三十三章 略取、誘拐及び人身売買の罪
Chapter XXXIII Crimes of Kidnapping and Human Trafficking
Chương XXXIII Tội bắt cóc và buôn người
(未成年者略取及び誘拐)
(Kidnapping of Minors)
(Bắt cóc trẻ vị thành niên)
第二百二十四条 未成年者を略取し、又は誘拐した者は、三月以上七年以下の懲役に処する。
Article 224 A person who kidnaps a minor using force or through enticement is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 7 years.
Điều 224 Người bắt cóc trẻ vị thành niên bằng vũ lực hoặc dụ dỗ sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 7 năm.
(営利目的等略取及び誘拐)
(Kidnapping for Profit)
(Bắt cóc kiếm lời)
第二百二十五条 営利、わいせつ、結婚又は生命若しくは身体に対する加害の目的で、人を略取し、又は誘拐した者は、一年以上十年以下の懲役に処する。
Article 225 A person who kidnaps another person through the use of force or enticement for the purpose of profit, indecency, marriage or threat to the life or body is punished by imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years.
Điều 225 Người bắt cóc một người khác bằng cách sử dụng vũ lực hoặc dụ dỗ nhằm mục đích kiếm lời, dâm ô, kết hôn hoặc đe dọa tới tính mạng hay cơ thể người đó sẽ bị phạt tù tối thiểu 1 năm và tối đa 10 năm.
(身の代金目的略取等)
(Kidnapping for Ransom)
(Bắt cóc tống tiền)
第二百二十五条の二 近親者その他略取され又は誘拐された者の安否を憂慮する者の憂慮に乗じてその財物を交付させる目的で、人を略取し、又は誘拐した者は、無期又は三年以上の懲役に処する。
Article 225-2 (1) A person who kidnaps another person through the use of force or enticement, for the purpose of causing the kidnapped person's relatives or any other person who would be concerned about the kidnapped person's safety to grant any property, taking advantage of such situation, is punished by imprisonment for life or for a definite term of not less than 3 years.
Điều 225-2 (1) Người bắt cóc một người khác bằng cách sử dụng vũ lực hoặc dụ dỗ nhằm mục đích khiến họ hàng của người bị bắt cóc hoặc bất kỳ ai quan tâm tới an toàn của người bị bắt cóc phải giao nộp tài sản và lợi dụng tình huống đó sẽ phải chịu án phạt tù chung thân hoặc tù có thời hạn trong tối thiểu 3 năm.
2 人を略取し又は誘拐した者が近親者その他略取され又は誘拐された者の安否を憂慮する者の憂慮に乗じて、その財物を交付させ、又はこれを要求する行為をしたときも、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person, who having kidnapped another person through the use of force or enticement, causes or demands the kidnapped person's relatives or any other person who would be concerned about the kidnapped person's safety to grant any property, taking advantage of such situation.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người đã từng bắt cóc một người khác bằng cách sử dụng vũ lực hoặc dụ dỗ, yêu cầu hoặc khiến họ hàng của người bị bắt cóc hoặc bất kỳ ai quan tâm tới an toàn của người bị bắt cóc phải giao nộp tài sản và lợi dụng tình huống như vậy.
(所在国外移送目的略取及び誘拐)
(Kidnapping for Transportation out of a Country)
(Bắt cóc đưa ra nước ngoài)
第二百二十六条 所在国外に移送する目的で、人を略取し、又は誘拐した者は、二年以上の有期懲役に処する。
Article 226 A person who kidnaps another person through the use of force or enticement for the purpose of transporting another person from one country to another country is punished by imprisonment for a definite term of not less than 2 years.
Điều 226 Người bắt cóc một người khác bằng cách sử dụng vũ lực hoặc dụ dỗ nhằm mục đích vận chuyển người đó từ quốc gia này tới một quốc gia khác sẽ bị phạt tù có thời hạn trong tối thiểu 2 năm.
(人身売買)
(Human Trafficking)
(Buôn người)
第二百二十六条の二 人を買い受けた者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 226-2 (1) A person who buys another person is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
Điều 226-2 (1) Kẻ mua người sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 5 năm.
2 未成年者を買い受けた者は、三月以上七年以下の懲役に処する。
(2) A person who buys a minor is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 7 years.
(2) Kẻ mua trẻ vị thành niên sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 7 năm.
3 営利、わいせつ、結婚又は生命若しくは身体に対する加害の目的で、人を買い受けた者は、一年以上十年以下の懲役に処する。
(3) A person who buys another person for the purpose of profit, indecency, marriage or threat to the life or body, is punished by imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years.
(3) Kẻ mua người vì mục đích kiếm lời, dâm ô, kết hôn hay đe dọa tới tính mạng hoặc cơ thể của người đó sẽ bị phạt tù tối thiểu 1 năm và tối đa 10 năm.
4 人を売り渡した者も、前項と同様とする。
(4) The preceding paragraph applies to a person who sells another person.
(4) Các quy định tại khoản trước cũng áp dụng cho kẻ buôn người.
5 所在国外に移送する目的で、人を売買した者は、二年以上の有期懲役に処する。
(5) A person who sells or buys another person for the purpose of transporting them from one country to another country is punished by imprisonment for not less than 2 years.
(5) Kẻ mua bán con người vì mục đích vận chuyển người đó từ quốc gia này tới một quốc gia khác sẽ bị phạt tù tối thiểu 2 năm.
(被略取者等所在国外移送)
(Transporting Kidnapped Persons out of a Country)
(Vận chuyển những người bị bắt cóc ra nước ngoài)
第二百二十六条の三 略取され、誘拐され、又は売買された者を所在国外に移送した者は、二年以上の有期懲役に処する。
Article 226-3 A person who transports a kidnapped person through the use of force or enticement or another person who has been bought or sold, from one country to another country, is punished by imprisonment for not less than 2 years.
Điều 226-3 Kẻ vận chuyển người bị bắt cóc bằng vũ lục hoặc dụ dỗ hay một người từng bị mua bán trước đây từ quốc gia này tới quốc gia khác sẽ bị phạt tù tối thiểu 2 năm
(被略取者引渡し等)
(Delivery of Kidnapped Persons)
(Vận chuyển những người bị bắt cóc)
第二百二十七条 第二百二十四条、第二百二十五条又は前三条の罪を犯した者を幇助する目的で、略取され、誘拐され、又は売買された者を引き渡し、収受し、輸送し、蔵匿し、又は隠避させた者は、三月以上五年以下の懲役に処する。
Article 227 (1) For the purpose of aiding another person who has committed any of the crimes prescribed under Articles 224, 225 or the preceding three Articles, a person who delivers, receives, transports or hides a person who has been kidnapped through the use of force or enticement or has been bought or sold, is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 5 years.
Điều 227 (1) Để giúp đỡ một kẻ khác từng thực hiện bất kỳ hành vi phạm tội nào quy định tại Điều 224, 225 hay ba Điều trước, kẻ giao, nhận, vận chuyển hoặc che giấu một người bị bắt cóc bằng vũ lực hay dụ dỗ hoặc đã từng bị mua bán trước đây sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 5 năm.
2 第二百二十五条の二第一項の罪を犯した者を幇助する目的で、略取され又は誘拐された者を引き渡し、収受し、輸送し、蔵匿し、又は隠避させた者は、一年以上十年以下の懲役に処する。
(2) For the purpose of aiding another person who has committed the crime prescribed under paragraph (1) of Article 225-2, a person who delivers, receives, transports or hides a person who has been kidnapped is punished by imprisonment for not less than 1 year but not more than 10 years.
(2) Để giúp đỡ một kẻ khác từng thực hiện bất kỳ hành vi phạm tội nào quy định tại khoản (1) của Điều 225-2, kẻ giao, nhận, vận chuyển hoặc che giấu một người bị bắt cóc sẽ bị phạt tù tối thiểu 1 năm và tối đa 10 năm.
3 営利、わいせつ又は生命若しくは身体に対する加害の目的で、略取され、誘拐され、又は売買された者を引き渡し、収受し、輸送し、又は蔵匿した者は、六月以上七年以下の懲役に処する。
(3) For the purpose of profit, indecency or threat to the life or body, a person who delivers, receives, transports or hides another person who has been kidnapped or sold, is punished by imprisonment for not less than 6 months but not more than 7 years.
(3) Vì kiếm lời, thực hiện hành vi dâm ô hay đe dọa tới tính mạng hoặc cơ thể nạn nhân, kẻ giao, nhận, vận chuyển hoặc che giấu một người bị bắt cóc hoặc bị bán sẽ bị phạt tù tối thiểu 6 tháng và tối đa 7 năm.
4 第二百二十五条の二第一項の目的で、略取され又は誘拐された者を収受した者は、二年以上の有期懲役に処する。略取され又は誘拐された者を収受した者が近親者その他略取され又は誘拐された者の安否を憂慮する者の憂慮に乗じて、その財物を交付させ、又はこれを要求する行為をしたときも、同様とする。
(4) For the purpose prescribed under paragraph (1) of Article 225-2, a person who receives another person who has been kidnapped is punished by imprisonment for a definite term of not less than 2 years. The same applies to a person, who has received a kidnapped person and causes or demands such person's relative or any other person who would be concerned about the safety of the kidnapped person to deliver any property, taking advantage of such situation.
(4) Vì những mục đích quy định tại khoản (1) Điều 225-2, kẻ nhận một người bị bắt cóc sẽ bị phạt tù có thời hạn trong tối thiểu 2 năm. Hình phạt tương tự áp dụng cho kẻ từng nhận người bị bắt cóc và yêu cầu hoặc khiến họ hàng hay bất kỳ ai quan tâm tới an toàn của người bị bắt cóc phải giao tài sản, lợi dụng tình huống như vậy.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第二百二十八条 第二百二十四条、第二百二十五条、第二百二十五条の二第一項、第二百二十六条から第二百二十六条の三まで並びに前条第一項から第三項まで及び第四項前段の罪の未遂は、罰する。
Article 228 Any attempt to commit the crimes prescribed under Articles 224, 225, paragraph (1) of Article 225-2, Articles 226 through 226-3 and paragraphs (1) through (3) and the first sentence of paragraph (4) of the preceding Article is punished.
Điều 228 Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội được quy định tại Điều 224, 225, khoản (1) Điều 225-2, từ Điều 226 tới Điều 226-3 và các khoản từ (1) đến (3) và điều khoản đầu tiên của khoản (4) Điều trước sẽ bị phạt.
(解放による刑の減軽)
(Reduction of Punishment in the Case of Release)
(Giảm hình phạt trong trường hợp phóng thích)
第二百二十八条の二 第二百二十五条の二又は第二百二十七条第二項若しくは第四項の罪を犯した者が、公訴が提起される前に、略取され又は誘拐された者を安全な場所に解放したときは、その刑を減軽する。
Article 228-2 If a person who has committed the crime prescribed under Article 225-2 or paragraph (2) or (4) of Article 227 releases the kidnapped person in a safe location before being prosecuted, the punishment is reduced.
Điều 228-2 Người đã phạm tội quy định tại Điều 225-2 hoặc khoản (2) hay (4) của Điều 227, thả người bị bắt cóc ở một nơi an toàn trước khi bị khởi tố sẽ được giảm nhẹ hình phạt.
(身の代金目的略取等予備)
(Preparation for Kidnapping for Ransom)
(Chuẩn bị cho việc Bắt cóc Tống tiền)
第二百二十八条の三 第二百二十五条の二第一項の罪を犯す目的で、その予備をした者は、二年以下の懲役に処する。ただし、実行に着手する前に自首した者は、その刑を減軽し、又は免除する。
Article 228-3 A person who prepares for commission of the crime prescribed under paragraph (1) of Article 225-2 is punished by imprisonment for not more than 2 years; provided, however, that the punishment of the person who self-denounces before the person commences the crime is reduced or exculpated.
Điều 228-3 Người chuẩn bị cho hành vi phạm tội quy định tại khoản (1) Điều 225-2 sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm; tuy nhiên, trong trường hợp người này tự thú trước khi hành vi phạm tội được thực hiện, mức phạt sẽ được giảm đi hoặc người này sẽ được tuyên vô tội.
(親告罪)
(Offense Subject to Complaint)
(Kết tội người phạm tội theo khiếu nại)
第二百二十九条 第二百二十四条の罪及び同条の罪を幇助する目的で犯した第二百二十七条第一項の罪並びにこれらの罪の未遂罪は、告訴がなければ公訴を提起することができない。
Article 229 The crime prescribed under Article 224, the crime prescribed under paragraph (1) of Article 227 which is committed for the purpose of aiding the person who has committed the crime prescribed under Article 224, and the attempts to commit these crimes, are prosecuted only upon criminal complaint.
Điều 229 Hành vi phạm tội quy định tại Điều 224, hành vi phạm tội quy định tại khoản (1) Điều 227 khi được thực hiện nhằm mục đích trợ giúp một người đã vi phạm tội quy định tại Điều 224, và hành vi cố tình thực hiện những tội này sẽ chỉ bị truy tố khi có khiếu nại hình sự.
第三十四章 名誉に対する罪
Chapter XXXIV Crimes against Reputation
Chương XXXIV Tội phá hoại danh tiếng
(名誉毀損)
(Defamation)
(Sự phỉ báng)
第二百三十条 公然と事実を摘示し、人の名誉を毀損した者は、その事実の有無にかかわらず、三年以下の懲役若しくは禁錮又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 230 (1) A person who defames another person by making allegations in public, regardless of whether such facts are true or false, is punished by imprisonment or imprisonment without work for not more than 3 years or a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 230 (1) Người phỉ báng một người khác bằng cách đưa ra các cáo buộc ở nơi công cộng, dù cáo buộc đó là đúng hay sai, đều sẽ bị phạt tù hoặc phạt tù không được đặc xá tối đa 3 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên.
2 死者の名誉を毀損した者は、虚偽の事実を摘示することによってした場合でなければ、罰しない。
(2) A person who defames a dead person is not punished unless such defamation is based on a false facts.
(2) Người phỉ báng một người đã khuất sẽ không bị phạt trừ khi những lời phỉ báng đó không đúng sự thật.
(公共の利害に関する場合の特例)
(Special Provision for Matters Concerning Public Interest)
(Điều khoản đặc biệt cho những vấn đề liên quan tới lợi ích cộng đồng)
第二百三十条の二 前条第一項の行為が公共の利害に関する事実に係り、かつ、その目的が専ら公益を図ることにあったと認める場合には、事実の真否を判断し、真実であることの証明があったときは、これを罰しない。
Article 230-2 (1) When an act prescribed under paragraph (1) of the preceding Article is found to relate to matters of public interest and to have been conducted solely for the benefit of the public, the truth or falsity of the alleged facts are to be examined, and punishment is not imposed if they are proven to be true.
Điều 230-2 (1) Khi một hành động quy định tại khoản (1) Điều trước bị phát hiện có liên quan tới các vấn đề về lợi ích cộng đồng và đã được thực hiện chỉ nhằm mục đích vì lợi ích của cộng đồng, sự chính xác của những sự thật được đưa ra sẽ được kiểm chứng, và sẽ không có hình phạt nào được đưa ra nếu chúng được chứng minh là đúng.
2 前項の規定の適用については、公訴が提起されるに至っていない人の犯罪行為に関する事実は、公共の利害に関する事実とみなす。
(2) In application of the preceding paragraph, matters concerning the criminal act of a person who has not been prosecuted is deemed to be matters of public interest.
(2) Khi áp dụng khoản trước, các vấn đề liên quan tới hành vi phạm tội của một người chưa bị khởi tố sẽ được coi là các vấn đề về lợi ích cộng đồng.
3 前条第一項の行為が公務員又は公選による公務員の候補者に関する事実に係る場合には、事実の真否を判断し、真実であることの証明があったときは、これを罰しない。
(3) When the act prescribed under paragraph (1) of the preceding Article is made with regard to matters concerning a public employee or a candidate for election, punishment is not imposed if an inquiry into the truth or falsity of the alleged facts are made and they are proven to be true.
(3) Khi hành vi được quy định tại khoản (1) Điều trước được thực hiện có mối liên hệ tới các vấn đề liên quan tới nhân viên công chức hoặc một ứng cử viên bầu cử, sẽ không có hình phạt nào được đưa ra nếu có yêu cầu xác minh sự chính xác của những sự thật được đưa ra và chúng được chứng minh là đúng.
(侮辱)
(Insults)
(Xúc phạm)
第二百三十一条 事実を摘示しなくても、公然と人を侮辱した者は、拘留又は科料に処する。
Article 231 A person who insults another person in public, irrespective of whether the accusation alleges facts or not, the person is punished by penal detention or a petty fine.
Điều 231 Người xúc phạm một người khác ở nơi công cộng, bất kể cáo buộc đó được đưa ra dựa trên sự thực hay không, người đó vẫn sẽ bị phạt giam giữ hình sự hoặc một khoản tiền phạt nhỏ.
(親告罪)
(Offense Subject to Complaint)
(Kết tội người phạm tội theo khiếu nại)
第二百三十二条 この章の罪は、告訴がなければ公訴を提起することができない。
Article 232 (1) The crimes prescribed under this Chapter are prosecuted only upon complaint.
Điều 232 (1) Các tội quy định tại Chương này sẽ chỉ bị truy tố khi có khiếu nại.
2 告訴をすることができる者が天皇、皇后、太皇太后、皇太后又は皇嗣であるときは内閣総理大臣が、外国の君主又は大統領であるときはその国の代表者がそれぞれ代わって告訴を行う。
(2) If the person who is to make a complaint is the Emperor, Empress, Grand Empress Dowager, Empress Dowager or Imperial Heir, the Prime Minister is to file a complaint on their behalf, and when such person is the Sovereign or President of a foreign state, a representative of the State is to make a complaint on their behalf.
(2) Nếu người đưa ra khiếu nại là Quốc vương, Hoàng hậu, Thái hoàng thái hậu, Hoàng thái hậu hay Người thừa kế Hoàng gia, Thủ tướng sẽ thay mặt họ soạn đơn khiếu nại, và khi người đó là Quốc vương hoặc Chủ tịch của một quốc gia khác, người đại diện của Quốc gia sẽ thay mặt họ soạn đơn khiếu nại.
第三十五章 信用及び業務に対する罪
Chapter XXXV Crimes against Credibility and Business
Chương XXXV Tội phá hoại uy tín và việc kinh doanh
(信用毀損及び業務妨害)
(Damage to Credibility; Obstruction of Business)
(Làm tổn hại uy tín; cản trở việc kinh doanh)
第二百三十三条 虚偽の風説を流布し、又は偽計を用いて、人の信用を毀損し、又はその業務を妨害した者は、三年以下の懲役又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 233 A person who damages the credibility or obstructs the business of another person by spreading false rumors or by the use of fraudulent means is punished by imprisonment for not more than 3 years or a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 233 Người làm tổn hại tới uy tín hoặc cản trợ việc kinh doanh của một người khác bằng cách lan truyền những tin đồn thất thiệt hay sử dụng các phương thức gian lận sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên.
(威力業務妨害)
(Forcible Obstruction of Business)
(Cưỡng ép cản trở việc kinh doanh)
第二百三十四条 威力を用いて人の業務を妨害した者も、前条の例による。
Article 234 A person who obstructs the business of another person by force is dealt with in the same manner as prescribed under the preceding Article.
Điều 234 Người cản trở việc kinh doanh của một người khác bằng quyền lực sẽ phải chịu hình phạt như được quy định tại Điều trước.
(電子計算機損壊等業務妨害)
(Obstruction of Business by Damaging a Computer)
(Cản trở việc kinh doanh bằng cách phá hoại máy tính)
第二百三十四条の二 人の業務に使用する電子計算機若しくはその用に供する電磁的記録を損壊し、若しくは人の業務に使用する電子計算機に虚偽の情報若しくは不正な指令を与え、又はその他の方法により、電子計算機に使用目的に沿うべき動作をさせず、又は使用目的に反する動作をさせて、人の業務を妨害した者は、五年以下の懲役又は百万円以下の罰金に処する。
Article 234-2 (1) A person who obstructs the business of another person by interfering with the operation of a computer utilized for the business of the other or by causing such computer to operate counter to the purpose of such utilization by damaging such computer or any electronic or magnetic record used by such computer, by inputting false data or giving unauthorized commands or by any other means, is punished by imprisonment for not more than 5 years or a fine of not more than 1,000,000 yen.
Điều 234-2 (1) Người cản trở việc kinh doanh của một người khác bằng cách can thiệp vào hoạt động của một máy tính được sử dụng cho việc kinh doanh của người kia, hoặc khiến máy tính đó hoạt động trái với mục đích sử dụng bằng cách phá hoại máy tính hay bất kì hồ sơ điện tử hay bản ghi từ nào được máy tính đó sử dụng bằng cách nhập vào dữ liệu sai hoặc đưa vào các lệnh trái phép, hoặc bằng bất kỳ phương thức nào khác sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm hoặc phạt tiền tối đa 1.000.000 yên.
2 前項の罪の未遂は、罰する。
(2) Any attempt to commit the crime prescribed under the preceding paragraph is punished.
(2) Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội được quy định tại khoản trước đều sẽ bị phạt.
第三十六章 窃盗及び強盗の罪
Chapter XXXVI Crimes of Theft and Robbery
Chương XXXVI Tội trộm cắp và cướp đoạt
(窃盗)
(Theft)
(Trộm cắp)
第二百三十五条 他人の財物を窃取した者は、窃盗の罪とし、十年以下の懲役又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 235 A person who steals the property of another person commits the crime of theft and is punished by imprisonment for not more than 10 years or a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 235 Một người khi trộm tài sản của một người khác sẽ được coi là phạm tội trộm cắp và sẽ bị phạt tù tối đa 10 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên.
(不動産侵奪)
(Usurpation of Real Estate)
(Chiếm đoạt bất động sản)
第二百三十五条の二 他人の不動産を侵奪した者は、十年以下の懲役に処する。
Article 235-2 A person who usurps the real estate of another person is punished by imprisonment for not more than 10 years.
Điều 235-2 Người chiếm đoạt bất động sản của một người khác sẽ bị phạt tù tối đa 10 năm.
(強盗)
(Robbery)
(Cướp đoạt)
第二百三十六条 暴行又は脅迫を用いて他人の財物を強取した者は、強盗の罪とし、五年以上の有期懲役に処する。
Article 236 (1) A person who robs the property of another person through the use of assault or intimidation is guilty of the crime of robbery and is punished by imprisonment for a definite term of not less than 5 years.
Điều 236 (1) Người cướp đoạt tài sản của một người khác bằng cách hành hung hoặc đe dọa sẽ được coi là phạm tội cướp đoạt và sẽ bị phạt tù có thời hạn tối thiểu 5 năm.
2 前項の方法により、財産上不法の利益を得、又は他人にこれを得させた者も、同項と同様とする。
(2) The same applies to a person who illegally obtains or causes another person to illegally obtain a profit by the means prescribed under the preceding paragraph.
2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người chiếm đoạt trái phép hoặc giúp một người khác kiếm lời trái phép bằng những phương thức quy định tại khoản trước.
(強盗予備)
(Preparation for Robbery)
(Chuẩn bị cướp đoạt)
第二百三十七条 強盗の罪を犯す目的で、その予備をした者は、二年以下の懲役に処する。
Article 237 A person who, with the intention of committing the crime of robbery prepared for the robbery, is punished by imprisonment for not more than 2 years.
Điều 237 Người có ý định thực hiện hành vi cướp đoạt và đã có chuẩn bị trước sẽ bị phạt tù tối đa 2 năm.
(事後強盗)
(Constructive Robbery)
(Cướp đoạt hợp pháp)
第二百三十八条 窃盗が、財物を得てこれを取り返されることを防ぎ、逮捕を免れ、又は罪跡を隠滅するために、暴行又は脅迫をしたときは、強盗として論ずる。
Article 238 When a person who has committed the crime of theft uses assault or intimidation in order to retain the stolen property, evade arrest or destroy evidence, the person is dealt with in the same manner as with robbery.
Điều 238 Khi một người từng phạm tội trộm cắp dùng cách hành hung hoặc đe dọa để giữ lại tài sản bị đánh cắp, trốn tránh hay tiêu hủy chứng cứ, người đó sẽ phải chịu hình phạt tương tự như với tội cướp đoạt.
(昏酔強盗)
(Drug-Facilitated Robbery)
(Cướp đoạt có sử dụng thuốc phụ trợ)
第二百三十九条 人を昏酔させてその財物を盗取した者は、強盗として論ずる。
Article 239 A person who steals the property of another person by causing the other person to become unconscious is dealt with in the same manner as with robbery.
Điều 239 Người trộm tài sản của một người khác bằng cách khiến người đó bất tỉnh sẽ phải chịu hình phạt tương tự như với tội cướp đoạt.
(強盗致死傷)
(Robbery Causing Death or Injury)
(Cướp đoạt gây tử vong hoặc thương tích)
第二百四十条 強盗が、人を負傷させたときは無期又は六年以上の懲役に処し、死亡させたときは死刑又は無期懲役に処する。
Article 240 When a person who has committed the crime of robbery which causes another person to suffer injury at the scene of the robbery, the person is punished by imprisonment for life or for a definite term of not less than 6 years, and in the case of causing death, the death penalty or imprisonment for life is imposed.
Điều 240 Khi một người từng phạm tội cướp đoạt gây ra thương tích cho một người khác trong quá trình phạm tội, người đó sẽ phải chịu án phạt tù chung thân hoặc phạt tù có thời hạn tối thiểu 6 năm, và trong trường hợp gây tử vong, người đó sẽ phải chịu án phạt tù chung thân hoặc tử hình.
(強盗・強制性交等及び同致死)
(Robbery; Forcible Sexual Intercourse; Causing Death Thereby)
(Cướp đoạt; cưỡng bức; do đó gây tử vong)
第二百四十一条 強盗の罪若しくはその未遂罪を犯した者が強制性交等の罪(第百七十九条第二項の罪を除く。以下この項において同じ。)若しくはその未遂罪をも犯したとき、又は強制性交等の罪若しくはその未遂罪を犯した者が強盗の罪若しくはその未遂罪をも犯したときは、無期又は七年以上の懲役に処する。
Article 241 (1) If a person who commits the crime of robbery or an attempt thereof also commits the crime of forcible sexual intercourse (excluding the crime prescribed under paragraph (2) of Article 179; hereinafter the same applies in this paragraph) or an attempt thereof, or a person who commits the crime of forcible sexual intercourse or an attempt thereof also commits the crime of robbery or an attempt thereof, that person is punished by imprisonment for life or for a definite term of not less than 7 years.
Điều 241 (1) Nếu một người phạm tội cướp đoạt hoặc có hành vi cố tình phạm tội và đồng thời phạm tội cưỡng bức (trừ hành vi phạm tội quy định tại khoản (2) Điều 179; sau đây áp dụng định nghĩa tương tự trong khoản này) hoặc có hành vi cố tình phạm tội đó, hoặc người phạm tội cưỡng bức hoặc có hành vi cố tình phạm tội và đồng thời phạm tội cướp đoạt hoặc có hành vi cố tình phạm tội, người đó sẽ phải chịu án phạt tù chung thân hoặc phạt tù có thời hạn trong tối thiểu 7 năm.
2 前項の場合のうち、その犯した罪がいずれも未遂罪であるときは、人を死傷させたときを除き、その刑を減軽することができる。ただし、自己の意思によりいずれかの犯罪を中止したときは、その刑を減軽し、又は免除する。
(2) In the case referred to in the preceding paragraph, if the crimes that were committed were attempted crimes, the punishment may be reduced, except when the person thereby causes the death or injury of another person;
provided, however, that the voluntary abandonment of commission of either crime leads to the punishment being reduced or the offender being exempted.
(2) Trong trường hợp được quy định tại khoản trước, nếu hành vi phạm tội đó chưa được thực hiện thành công, hình phạt có thể được giảm, trừ khi người đó gây tử vong hoặc thương tích cho một người khác; tuy nhiên việc tình nguyện từ bỏ không thực hiện hành vi phạm tội sẽ giúp hình phạt được giảm hoặc người phạm tội sẽ được miễn án.
3 第一項の罪に当たる行為により人を死亡させた者は、死刑又は無期懲役に処する。
(3) A person who, by commission of an act that constitutes the crime referred to in paragraph (1), causes the death of another person, is punished by the death penalty or life imprisonment.
(3) Một người khi thực hiện hành vi cấu thành tội được đưa ra tại khoản (1), khiến một người khác tử vong sẽ phải chịu án phạt tù chung thân hoặc tử hình.
(他人の占有等に係る自己の財物)
(Offender's Own Property)
(Tài sản của người phạm tội)
第二百四十二条 自己の財物であっても、他人が占有し、又は公務所の命令により他人が看守するものであるときは、この章の罪については、他人の財物とみなす。
Article 242 With regard to the crimes prescribed under this Chapter, the offender's own property is deemed to be the property of another person when it is in the possession of another person or under the guard of another person in compliance with an order issued by a public office.
Điều 242 Liên quan tới các hành vi phạm tội quy định tại Chương này, tài sản của người phạm tội sẽ được coi là tài sản của một người khác khi nó nằm dưới quyền sở hữu hoặc dưới sự trông coi của một người khác theo lệnh do cơ quan công quyền ban hành.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第二百四十三条 第二百三十五条から第二百三十六条まで、第二百三十八条から第二百四十条まで及び第二百四十一条第三項の罪の未遂は、罰する。
Article 243 Any attempt to commit the crimes prescribed under Articles 235 through 236, and 238 through 240, and paragraph (3) of Article 241 is punished.
Điều 243 Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội quy định từ Điều 235 tới 236, và từ 238 tới 240, và khoản (3) Điều 241 đều sẽ bị phạt.
(親族間の犯罪に関する特例)
(Special Provision for Theft Committed against Relatives)
(Điều khoản đặc biệt cho tội trộm cắp thực hiện với họ hàng)
第二百四十四条 配偶者、直系血族又は同居の親族との間で第二百三十五条の罪、第二百三十五条の二の罪又はこれらの罪の未遂罪を犯した者は、その刑を免除する。
Article 244 (1) A person who commits the crime prescribed under Article 235 or 235-2 or attempts thereof against a spouse, lineal blood relative or relative living together, is exculpated.
Điều 244 (1) Người phạm tội trộm cắp quy định tại Điều 235 hoặc 235-2, hoặc có hành vi cố tình phạm tội đối với vợ chồng, người có quan hệ huyết thống hoặc họ hàng sống cùng nhau sẽ được xử vô tội.
2 前項に規定する親族以外の親族との間で犯した同項に規定する罪は、告訴がなければ公訴を提起することができない。
(2) A person who commits the crime prescribed under the preceding paragraph against a relative other than those provided in the paragraph, is not prosecuted without a complaint.
(2) Người phạm tội quy định tại khoản trước đối với một người họ hàng khác với những người được đưa ra tại khoản trước, sẽ không bị truy tố khi không có khiếu nại.
3 前二項の規定は、親族でない共犯については、適用しない。
(3) The preceding two paragraphs do not apply to accomplices who are not relatives.
(3) Hai khoản trước không áp dụng cho những kẻ đồng phạm không phải họ hàng.
(電気)
(Electricity)
(Điện)
第二百四十五条 この章の罪については、電気は、財物とみなす。
Article 245 With regard to the crimes prescribed under this Chapter, electricity is deemed to be property.
Điều 245 Liên quan tới những tội quy định tại Chương này, điện cũng được coi là một tài sản.
第三十七章 詐欺及び恐喝の罪
Chapter XXXVII Crimes of Fraud and Extortion
Chương XXXVII Tội lừa gạt và tống tiền
(詐欺)
(Fraud)
(Lừa gạt)
第二百四十六条 人を欺いて財物を交付させた者は、十年以下の懲役に処する。
Article 246 (1) A person who defrauds another person of property is punished by imprisonment for not more than 10 years.
Điều 246 (1) Người lừa gạt tài sản của một người khác sẽ bị phạt tù tối đa 10 năm.
2 前項の方法により、財産上不法の利益を得、又は他人にこれを得させた者も、同項と同様とする。
(2) The same applies to a person who illegally obtains or causes another person to illegally obtain a profit by the means prescribed under the preceding paragraph.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người chiếm đoạt trái phép hoặc giúp một người khác kiếm lợi trái phép bằng các phương thức quy định tại khoản trước.
(電子計算機使用詐欺)
(Computer Fraud)
(Tội phạm vi tính)
第二百四十六条の二 前条に規定するもののほか、人の事務処理に使用する電子計算機に虚偽の情報若しくは不正な指令を与えて財産権の得喪若しくは変更に係る不実の電磁的記録を作り、又は財産権の得喪若しくは変更に係る虚偽の電磁的記録を人の事務処理の用に供して、財産上不法の利益を得、又は他人にこれを得させた者は、十年以下の懲役に処する。
Article 246-2 Beyond what are provided for in the provisions of the preceding Article, a person who illegally obtains or causes another person to illegally obtain a profit by creating a false electronic or magnetic record relating to acquisition, loss or alteration of property rights by inputting false data or giving unauthorized commands to a computer utilized for the business processes of another person, or by putting a false electronic or magnetic record relating to acquisition, loss or alteration of property rights into use for the business processes of another person, is punished by imprisonment for not more than 10 years.
Điều 246-2 Ngoài những điều được đưa ra tại các điều khoản của Điều trước, người chiếm đoạt trái phép hay giúp người khác kiếm lợi trái phép bằng cách tạo ra một hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ giả liên quan tới việc thu hồi, đánh mất hay thay đổi quyền sở hữu tài sản bằng cách nhập vào dữ liệu sai hoặc đưa ra các lệnh trái phép cho máy tính sử dụng cho các quy trình kinh doanh của một người khác, hoặc nhập vào một hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ giả liên quan tới việc thu hồi, đánh mất hay thay đổi quyết sở hữu tài sản sử dụng cho các quy trình kinh doanh của một người khác, sẽ bị phạt tù tối đa 10 năm.
(背任)
(Breach of Trust)
(Bội tín)
第二百四十七条 他人のためにその事務を処理する者が、自己若しくは第三者の利益を図り又は本人に損害を加える目的で、その任務に背く行為をし、本人に財産上の損害を加えたときは、五年以下の懲役又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 247 When a person who is in charge of the affairs of another person, for the benefit of their own interest or the interest of a third party, or inflicting damage on another person, commits an act in breach of legal duty and causes the financial loss to another person, imprisonment for not more than 5 years or a fine of not more than 500,000 yen is imposed.
Điều 247 Khi một người phụ trách các công việc của một người khác, vì lợi ích của riêng mình hoặc vì lợi ích của bên thứ ba, hoặc để gây thiệt hại cho một người khác mà có hành vi vi phạm nghĩa vụ pháp lý và gây ra thiệt hại về tài chính cho một người khác sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên.
(準詐欺)
(Constructive Fraud)
(Lừa gạt hợp pháp)
第二百四十八条 未成年者の知慮浅薄又は人の心神耗弱に乗じて、その財物を交付させ、又は財産上不法の利益を得、若しくは他人にこれを得させた者は、十年以下の懲役に処する。
Article 248 A person who, by taking advantage of the inexperience in judgement of a minor or the intellectual disability of a person, causes them to deliver their property, or obtains or makes a third person to obtain an illegal profit, is punished by imprisonment for not more than 10 years.
Điều 248 Người lợi dụng sự thiếu kinh nghiệm trong phán đoán của trẻ vị thành niên hay sự thiểu năng trí tuệ của một người để khiến họ chuyển giao tài sản hay chiếm đoạt hoặc giúp bên thứ ba kiếm lợi trái phép sẽ bị phạt tù tối đa 10 năm.
(恐喝)
(Extortion)
(Tống tiền)
第二百四十九条 人を恐喝して財物を交付させた者は、十年以下の懲役に処する。
Article 249 (1) A person who extorts another person to deliver property is punished by imprisonment for not more than 10 years.
Điều 249 (1) Người tống tiền một người khác bắt họ chuyển giao tài sản sẽ bị phạt tù tối đa 10 năm.
2 前項の方法により、財産上不法の利益を得、又は他人にこれを得させた者も、同項と同様とする。
(2) The same applies to a person who illegally obtains or causes another person to illegally obtain a profit by the means prescribed under the preceding paragraph.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người chiếm đoạt trái phép hoặc giúp người khác kiếm lợi trái phép bằng những phương thức quy định tại khoản trước.
(未遂罪)
(Attempts)
(Cố tình phạm tội)
第二百五十条 この章の罪の未遂は、罰する。
Article 250 Any attempt to commit the crimes prescribed under this Chapter is punished.
Điều 250 Bất kỳ hành vi cố tình phạm tội nào đối với các tội quy định tại Chương này đều sẽ bị phạt.
(準用)
(Application, Mutatis Mutandis)
(Áp dụng, những thay đổi cần thiết đã được thực hiện)
第二百五十一条 第二百四十二条、第二百四十四条及び第二百四十五条の規定は、この章の罪について準用する。
Article 251 The provisions of Articles 242, 244 and 245 apply mutatis mutandis to the crimes prescribed under this Chapter.
Điều 251 Các điều khoản tại Điều 242, 244 và 245 áp dụng những thay đổi cẩn thiết đã được thực hiện cho những tội được quy định tại Chương này.
第三十八章 横領の罪
Chapter XXXVIII Crimes of Embezzlement
Chương XXXVIII Tội Tham ô
(横領)
(Embezzlement)
(Tham ô)
第二百五十二条 自己の占有する他人の物を横領した者は、五年以下の懲役に処する。
Article 252 (1) A person who embezzles property in their possession which belongs to another person, is punished by imprisonment for not more than 5 years.
Điều 252 (1) Người tham ô tài sản dưới quyền sở hữu của họ mà vốn thuộc về một người khác sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm.
2 自己の物であっても、公務所から保管を命ぜられた場合において、これを横領した者も、前項と同様とする。
(2) The same applies to a person who embezzles their own property when the person has been ordered by a public office to hold the property in custody.
(2) Hình phạt tương tự áp dụng cho người tham ô tài sản của chính họ khi người đó đã bị cơ quan công quyền yêu cầu phải giám hộ tài sản.
(業務上横領)
(Embezzlement in the Pursuit of Social Activities)
(Tham ô trong quá trình thực hiện hoạt động xã hội)
第二百五十三条 業務上自己の占有する他人の物を横領した者は、十年以下の懲役に処する。
Article 253 A person who embezzles property which belongs to another person in the pursuit of social activities, is punished by imprisonment for not more than 10 years.
Điều 253 Người tham ô tài sản thuộc về một người khác trong quá trình thực hiện hoạt động xã hội sẽ bị phạt tù tối đa 10 năm.
(遺失物等横領)
(Embezzlement of Lost Property)
(Tham ô tài sản thất lạc)
第二百五十四条 遺失物、漂流物その他占有を離れた他人の物を横領した者は、一年以下の懲役又は十万円以下の罰金若しくは科料に処する。
Article 254 A person, who embezzles lost property, drift property or any other property which belongs to another person and is in no one's possession, is punished by imprisonment for not more than 1 year, a fine of not more than 100,000 yen or a petty fine.
Điều 254 Người tham ô tài sản thất lạc, tài sản trôi dạt hay bất kỳ tài sản nào vốn thuộc về một người khác và hiện đang vô chủ sẽ bị phạt tù tối đa 1 năm, phạt tiền tối đa 100.000 yên hoặc một khoản tiền phạt nhỏ.
(準用)
(Application, Mutatis Mutandis)
(Áp dụng, những thay đổi cẩn thiết đã được thực hiện)
第二百五十五条 第二百四十四条の規定は、この章の罪について準用する。
Article 255 The provisions of Article 244 apply mutatis mutandis to the crimes prescribed under this Chapter.
Điều 255 Các điều khoản tại Điều 244 áp dụng những thay đổi cẩn thiết đã được thực hiện với những tội được quy định tại Chương này.
第三十九章 盗品等に関する罪
Chapter XXXIX Crimes Related to Stolen Property
Chương XXXIX Tội liên quan tới tài sản bị đánh cắp
(盗品譲受け等)
(Acceptance of Stolen Property)
(Thu nhận tài sản bị đánh cắp)
第二百五十六条 盗品その他財産に対する罪に当たる行為によって領得された物を無償で譲り受けた者は、三年以下の懲役に処する。
Article 256 (1) A person who accepts free of charge stolen property or any other property obtained through an act equivalent to an offense against property is punished by imprisonment for not more than 3 years.
Điều 256 (1) Người thu nhận miễn phí tài sản bị đánh cắp hay bất kỳ tài sản nào khác bị chiếm đoạt thông qua hành vi tương tự với hành vi phạm tội về tài sản sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm.
2 前項に規定する物を運搬し、保管し、若しくは有償で譲り受け、又はその有償の処分のあっせんをした者は、十年以下の懲役及び五十万円以下の罰金に処する。
(2) A person who transports, retains or receives with compensation or arranges disposal for compensation, property provided for in the preceding paragraph is punished by imprisonment for not more than 10 years and a fine of not more than 500,000 yen.
(2) Người vận chuyển, lưu giữ hay nhận một khoản bồi thường hoặc sắp xếp việc thanh lý để nhận tiền bồi thường đối với các tài sản quy định tại khoản trước sẽ bị phạt tù tối đa 10 năm và phạt tiền tối đa 500.000 yên.
(親族等の間の犯罪に関する特例)
(Special Provision Concerning Crimes against Relatives)
(Điều khoản đặc biệt liên quan tới hành vi phạm tội với họ hàng)
第二百五十七条 配偶者との間又は直系血族、同居の親族若しくはこれらの者の配偶者との間で前条の罪を犯した者は、その刑を免除する。
Article 257 (1) A person who commits a crime prescribed under the preceding Article against a spouse, lineal blood relatives or relatives living together, or the spouse of such relatives, is exculpated.
Điều 257 (1) Người phạm tội quy định tại Điều trước với vợ chồng, họ hàng có quan hệ huyết thống hay họ hàng đang sống cùng nhau, hay vợ chồng của người họ hàng đó, sẽ được tuyên vô tội.
2 前項の規定は、親族でない共犯については、適用しない。
(2) The preceding paragraph does not apply to accomplices who are not relatives.
(2) Khoản trước không áp dụng cho các đồng phạm không phải họ hàng.
第四十章 毀棄及び隠匿の罪
Chapter XL Crimes of Destruction and Concealment
Chương XL Tội liên quan tới phá hoại và che giấu
(公用文書等毀棄)
(Damaging Documents for Government Use)
(Phá hoại tài liệu cho chính phủ sử dụng)
第二百五十八条 公務所の用に供する文書又は電磁的記録を毀棄した者は、三月以上七年以下の懲役に処する。
Article 258 A person who damages a document or an electronic or magnetic record in use by a public office is punished by imprisonment for not less than 3 months but not more than 7 years.
Điều 258 Người phá hoại tài liệu hoặc hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ được sử dụng bởi cơ quan công quyền sẽ bị phạt tù tối thiểu 3 tháng và tối đa 7 năm.
(私用文書等毀棄)
(Damaging Documents for Private Use)
(Phá hoại tài liệu cho mục đích sử dụng cá nhân)
第二百五十九条 権利又は義務に関する他人の文書又は電磁的記録を毀棄した者は、五年以下の懲役に処する。
Article 259 A person who damages a document or electronic or magnetic record of another person that concerns rights or duties is punished by imprisonment for not more than 5 years.
Điều 259 Người phá hoại tài liệu hoặc hồ sơ điện tử hoặc bản ghi từ của một người khác liên quan tới quyền và nghĩa vụ sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm.
(建造物等損壊及び同致死傷)
(Damage to Buildings; Causing Death or Injury)
(Phá hoại công trình xây dựng; gây thương vong hoặc thương tích)
第二百六十条 他人の建造物又は艦船を損壊した者は、五年以下の懲役に処する。よって人を死傷させた者は、傷害の罪と比較して、重い刑により処断する。
Article 260 A person who damages a building or vessel of another person is punished by imprisonment for not more than 5 years. If such person thereby causes the death or injury of another person, the person is dealt with by the punishment for the crimes of injury or the punishment prescribed in the preceding paragraph, whichever is severer.
Điều 260 Người phá hoại công trình xây dựng hoặc phương tiện đi lại của một người khác sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm. Nếu người đó gây ra thương vong hoặc thương tích cho một người khác, người đó sẽ phải chịu hình phạt như đối với tội gây thương tích hoặc hình phạt được quy định tại khoản trước, lấy hình phạt nặng hơn.
(器物損壊等)
(Damage to Property)
(Phá hoại tài sản)
第二百六十一条 前三条に規定するもののほか、他人の物を損壊し、又は傷害した者は、三年以下の懲役又は三十万円以下の罰金若しくは科料に処する。
Article 261 A person who damages or injures property beyond what are prescribed under the preceding three Articles is punished by imprisonment for not more than 3 years, a fine of not more than 300,000 yen or a petty fine.
Điều 261 Người phá hoại hoặc làm tổn hại tài sản ngoài những tài sản quy định tại ba Điều trước sẽ bị phạt tù tối đa 3 năm, phạt tiền tối đa 300.000 yên hoặc một khoản tiền phạt nhỏ.
(自己の物の損壊等)
(Damage to the Offender's Property)
(Phá hoại tài sản của người phạm tội)
第二百六十二条 自己の物であっても、差押えを受け、物権を負担し、又は賃貸したものを損壊し、又は傷害したときは、前三条の例による。
Article 262 Even when the property prescribed for in the preceding three Articles belongs to the offender, the offender is dealt with as an offender who has damaged another person's property when the property has been attached, encumbered or leased.
Điều 262 Kể cả khi tài sản được quy định tại ba Điều trước thuộc về người phạm tội, người phạm tội phải chịu hình phạt như đối với tội phá hoại tài sản của người khác khi tài sản đó đã được liên kết, mã hóa hoặc cho thuê.
(境界損壊)
(Damaging of Boundaries)
(Phá hoại biên giới)
第二百六十二条の二 境界標を損壊し、移動し、若しくは除去し、又はその他の方法により、土地の境界を認識することができないようにした者は、五年以下の懲役又は五十万円以下の罰金に処する。
Article 262-2 A person who damages, moves or removes a boundary mark or otherwise makes a boundary unrecognizable is punished by imprisonment for not more than 5 years or a fine of not more than 500,000 yen.
Điều 262-2 Người phá hoại, di chuyển hay xóa bỏ dấu mốc biên giới hoặc khiến dấu mốc trở nên không thể nhận diện sẽ bị phạt tù tối đa 5 năm hoặc phạt tiền tối đa 500.000 yên.
(信書隠匿)
(Concealment of Letters)
(Che giấu thư từ)
第二百六十三条 他人の信書を隠匿した者は、六月以下の懲役若しくは禁錮又は十万円以下の罰金若しくは科料に処する。
Article 263 A person who conceals a letter of another person is punished by imprisonment or imprisonment for not more than 6 months, a fine of not more than 100,000 yen or a petty fine.
Điều 263 Người che giấu thư từ của một người khác sẽ bị phạt tù hoặc phạt tù tối đa 6 tháng, phạt tiền tối đa 100.000 yên hoặc một khoản tiền phạt nhỏ.
(親告罪)
(Offense Subject to Complaint)
(Kết tội người phạm tội theo khiếu nại)
第二百六十四条 第二百五十九条、第二百六十一条及び前条の罪は、告訴がなければ公訴を提起することができない。
Article 264 The crimes prescribed under Articles 259, 261 and the preceding Article is prosecuted only upon complaint.
Điều 264 Những tội quy định tại Điều 259, 261 và Điều trước sẽ chỉ bị truy tố khi có khiếu nại.