軽犯罪法 Luật tội hình sự nhẹ

About Copyrights and Disclaimers

Giới thiệu về dự án & quyên góp

プロジェクト紹介と寄付

昭和二十三年法律第三十九号

Luật số 39 của năm Showa 23

軽犯罪法

Luật tội hình sự nhẹ

第一条 左の各号の一に該当する者は、これを拘留又は科料に処する。

Điều 1 Những người thuộc bất kỳ điều nào sau đây sẽ bị giam giữ hoặc phạt tiền.

 人が住んでおらず、且つ、看守していない邸宅、建物又は船舶の内に正当な理由がなくてひそんでいた者

Một Những người bí mật mà không có lý do chính đáng trong một biệt thự, tòa nhà hoặc tàu bỏ hoang, không có người ở hoặc không có bảo vệ

 正当な理由がなくて刃物、鉄棒その他人の生命を害し、又は人の身体に重大な害を加えるのに使用されるような器具を隠して携帯していた者

Hai Người mang theo dao, gậy sắt hoặc các dụng cụ khác có thể gây nguy hiểm cho tính mạng của người khác hoặc gây thương tích nghiêm trọng cho cơ thể con người mà không có lý do chính đáng

 正当な理由がなくて合かぎ、のみ、ガラス切りその他他人の邸宅又は建物に侵入するのに使用されるような器具を隠して携帯していた者

Ba Những người mang theo máy cắt thủy tinh, chìa khóa dự phòng, hoặc các thiết bị khác được sử dụng để đột nhập vào biệt thự hoặc tòa nhà của người khác mà không có lý do chính đáng

 生計の途がないのに、働く能力がありながら職業に就く意思を有せず、且つ、一定の住居を持たない者で諸方をうろついたもの

Bốn Những người có khả năng kiếm sống nhưng không có ý chí làm việc, không có nơi cư trú cố định, đi lang thang.

 公共の会堂、劇場、飲食店、ダンスホールその他公共の娯楽場において、入場者に対して、又は汽車、電車、乗合自動車、船舶、飛行機その他公共の乗物の中で乗客に対して著しく粗野又は乱暴な言動で迷惑をかけた者

Năm những người gây ra sự bất tiện, phiền toán nghiêm trọng hoặc thô bạo đối với hành khách trong các sảnh công cộng, nhà hát, nhà hàng, vũ trường hoặc các địa điểm giải trí công cộng khác hoặc gây bất tiện cho tàu hỏa, tàu hỏa, xe buýt chung, tàu, máy bay hoặc các phương tiện công cộng khác;

 正当な理由がなくて他人の標灯又は街路その他公衆の通行し、若しくは集合する場所に設けられた灯火を消した者

Sáu Người tắt đèn hiệu, đèn đường phố hoặc nơi công cộng khác hoặc địa điểm tụ tập của người khác không có lý do chính đáng

 みだりに船又はいかだを水路に放置し、その他水路の交通を妨げるような行為をした者

Bảy Người để thuyền hoặc bè trong đường thủy hoặc thực hiện các hoạt động khác cản trở giao thông đường thủy

 風水害、地震、火事、交通事故、犯罪の発生その他の変事に際し、正当な理由がなく、現場に出入するについて公務員若しくはこれを援助する者の指示に従うことを拒み、又は公務員から援助を求められたのにかかわらずこれに応じなかつた者

Tám Trong trường hợp xảy ra thiên tai, động đất, hỏa hoạn, tai nạn giao thông, phạm pháp hoặc tai nạn khác, người từ chối tuân thủ hướng dẫn của cán bộ công chức hoặc người hỗ trợ vào hiện trường hoặc từ chối chấp nhận hướng dẫn đó do cán bộ công chức yêu cầu hỗ trợ mà không có lý do chính đáng.

 相当の注意をしないで、建物、森林その他燃えるような物の附近で火をたき、又はガソリンその他引火し易い物の附近で火気を用いた者

Chín Những người bất cẩn đốt lửa gần các tòa nhà, rừng hoặc các vật liệu dễ cháy khác hoặc sử dụng lửa gần xăng hoặc các vật liệu dễ cháy khác.

 相当の注意をしないで、銃砲又は火薬類、ボイラーその他の爆発する物を使用し、又はもてあそんだ者

Mười Những người bất cẩn sử dụng, hoặc chơi súng, thuốc súng, nồi hơi hoặc chất nổ khác.

十一 相当の注意をしないで、他人の身体又は物件に害を及ぼす虞のある場所に物を投げ、注ぎ、又は発射した者

Mười một Những người không có bất kỳ sự chú ý nào, ném vật, bắn vào nơi có thể gây hại cho cơ thể hoặc tài sản của người khác

十二 人畜に害を加える性癖のあることの明らかな犬その他の鳥獣類を正当な理由がなくて解放し、又はその監守を怠つてこれを逃がした者

Mười hai Những người không có lý do chính đáng để thả rông mà bỏ qua nghĩa việc theo dõi, quản lý chó và và các loài chim thú khác, những động vật mà rõ ràng gây hại cho con người, vật nuôi

十三 公共の場所において多数の人に対して著しく粗野若しくは乱暴な言動で迷惑をかけ、又は威勢を示して汽車、電車、乗合自動車、船舶その他の公共の乗物、演劇その他の催し若しくは割当物資の配給を待ち、若しくはこれらの乗物若しくは催しの切符を買い、若しくは割当物資の配給に関する証票を得るため待つている公衆の列に割り込み、若しくはその列を乱した者

Mười ba Người gây phiền toái nghiêm trọng cho nhiều người bằng lời nói và hành động thô bạo ở những nơi công cộng, hoặc chờ đợi cho tàu hỏa, tàu hỏa, xe buýt, tàu hoặc các phương tiện công cộng khác như nhà hát hoặc các hoạt động khác như phân phối vé vật tư, hoặc mua các phương tiện hoặc vé sự kiện này, hoặc làm gián đoạn hàng mà người khác đang xếp, rối loạn trật tự công cộng.

十四 公務員の制止をきかずに、人声、楽器、ラジオなどの音を異常に大きく出して静穏を害し近隣に迷惑をかけた者

Mười bốn Những người không tuân thủ chỉ thị của công chức, phát ra âm thanh lớn như giọng nói, nhạc cụ, radio, v.v., phá hủy sự yên tĩnh và gây rắc rối cho hàng xóm của họ.

十五 官公職、位階勲等、学位その他法令により定められた称号若しくは外国におけるこれらに準ずるものを詐称し、又は資格がないのにかかわらず、法令により定められた制服若しくは勲章、記章その他の標章若しくはこれらに似せて作つた物を用いた者

Mười lăm Người nào đeo hoặc sử dụng các chức danh hoặc danh hiệu, hoặc sử dụng đồng phục hoặc các vật dụng tương tự, hoặc huân chương, huy hiệu hoặc các biểu tượng khác mà chỉ có người theo quy định của Nhà nước (hoặc của các nước ngoại quốc) không phù hợp với chức vụ, chức vụ, bằng cấp của mình có.

十六 虚構の犯罪又は災害の事実を公務員に申し出た者

Mười sáu Cung cấp cho các cán bộ, công chức công cộng thông tin giả mạo về tội phạm hoặc thảm họa

十七 質入又は古物の売買若しくは交換に関する帳簿に、法令により記載すべき氏名、住居、職業その他の事項につき虚偽の申立をして不実の記載をさせた者

Mười bảy Người đăng ký sai sự thật thông tin về tên, nơi cư trú, nghề nghiệp hoặc các điều khoản khác mà pháp luật và quy định phải nêu rõ trong sổ sách liên quan đến việc mua, bán hoặc trao đổi hàng hóa cầm đồ hoặc hàng hóa cũ,

十八 自己の占有する場所内に、老幼、不具若しくは傷病のため扶助を必要とする者又は人の死体若しくは死胎のあることを知りながら、速やかにこれを公務員に申し出なかつた者

Mười tám Người mà trong khu vực mình chiếm hữu, biết có thi thể hoặc thai chết lưu của người khác, hoặc biết có người cần giúp đỡ do tuổi già, cơ thể không tốt hoặc thương tích, bệnh tật nhưng không cung cấp thông tin ngay lập tức cho cán bộ công chức.

十九 正当な理由がなくて変死体又は死胎の現場を変えた者

Mười chín Những người không có lý do chính đáng để thay đổi vị trí tử thi hoặc thai chết lưu

二十 公衆の目に触れるような場所で公衆にけん悪の情を催させるような仕方でしり、ももその他身体の一部をみだりに露出した者

Hai mươi Người gây phản cảm cho công chúng bằng cách làm hở, khoe mông, đùi hoặc các bộ phận khác của cơ thể ở những nơi công cộng.

二十一 削除

Hai mươi mốt Xóa

二十二 こじきをし、又はこじきをさせた者

Hai mươi hai Người có hành vi xin tiền, hành khất hoặc bắt người khác đi xin tiền, hành khất

二十三 正当な理由がなくて人の住居、浴場、更衣場、便所その他人が通常衣服をつけないでいるような場所をひそかにのぞき見た者

Hai mươi ba Không có lý do chính đáng để nhìn trộm nơi cư trú, phòng tắm, phòng thay đồ, nhà vệ sinh hoặc những nơi khác mà người ở đó thường không mặc quần áo

二十四 公私の儀式に対して悪戯などでこれを妨害した者

Hai mươi bốn Những người can thiệp, phá các nghi lễ công cộng và tư nhân bằng cách chơi khăm, v.v

二十五 川、みぞその他の水路の流通を妨げるような行為をした者

Hai mươi lăm Người thực hiện hành vi cản trở lưu thông trên sông, mưa, tuyết hoặc các tuyến đường thủy khác

二十六 街路又は公園その他公衆の集合する場所で、たんつばを吐き、又は大小便をし、若しくはこれをさせた者

Hai mươi sáu Những người khạc nhổ hoặc đi tiểu tiện/ đại tiện trên đường phố, công viên hoặc những nơi công cộng khác hoặc những người cho phép những người khác được làm như vậy

二十七 公共の利益に反してみだりにごみ、鳥獣の死体その他の汚物又は廃物を棄てた者

Hai mươi bảy Người đổ chất thải, xác chim thú hoặc chất thải bẩn thỉu hoặc chất thải khác trái với lợi ích công cộng

二十八 他人の進路に立ちふさがつて、若しくはその身辺に群がつて立ち退こうとせず、又は不安若しくは迷惑を覚えさせるような仕方で他人につきまとつた者

Hai mươi tám Những người gây rối, gây cản trở người khác theo cách ngăn chặn đường của người khác, vây xung quanh người khác theo nhóm hoặc làm các hành động khiến người khác cảm thấy bất an, lo lắng

二十九 他人の身体に対して害を加えることを共謀した者の誰かがその共謀に係る行為の予備行為をした場合における共謀者

Hai mươi chín Người thông đồng với người khác gây thương tích cho cơ thể người khác, hoăc có hành vi chuẩn bị tham gia vào các hoạt động đồng phạm

三十 人畜に対して犬その他の動物をけしかけ、又は馬若しくは牛を驚かせて逃げ走らせた者

Ba mươi Đối với động vật của người khác nuôi, người ngược đãi chó hoặc động vật khác, hoặc làm sợ gia súcnhư ngựa bò, làm cho nó chạy mất. Vv

三十一 他人の業務に対して悪戯などでこれを妨害した者

Ba mươi mốt Những người can thiệp vào công việc của người khác bằng cách chơi khăm, chơi xấu v.v

三十二 入ることを禁じた場所又は他人の田畑に正当な理由がなくて入つた者

Ba mươi hai Người thâm nhập vào các nơi cấm vào hoặc vào cánh đồng của người khác mà không có lý do chính đáng

三十三 みだりに他人の家屋その他の工作物にはり札をし、若しくは他人の看板、禁札その他の標示物を取り除き、又はこれらの工作物若しくは標示物を汚した者

Ba mươi ba Tự ý gắn nhãn vào nhà hoặc công trình khác của người khác hoặc loại bỏ các dấu hiệu, điều cấm kỵ hoặc các dấu hiệu khác của người khác hoặc làm bẩn các vật dụng hoặc dấu hiệu đó

三十四 公衆に対して物を販売し、若しくは頒布し、又は役務を提供するにあたり、人を欺き、又は誤解させるような事実を挙げて広告をした者

Ba mươi bốn Người quảng cáo sai với sự thật, lừa dối hoặc gây hiểu lầm cho công chúng khi bán, phân phối hoặc cung cấp dịch vụ cho công chúng

第二条 前条の罪を犯した者に対しては、情状に因り、その刑を免除し、又は拘留及び科料を併科することができる。

Điều 2 Người phạm tội được quy định trước đó có thể được miễn hình phạt hoặc tăng hình phạt như câu lưu, giam giữ và cùng với phạt tiền tùy lý do tình huống.

第三条 第一条の罪を教唆し、又は幇助した者は、正犯に準ずる。

Điều 3 Người xúi giục hoặc hỗ trợ người phạm tội theo điều 1 được xem như người mắc tội chính thức

第四条 この法律の適用にあたつては、国民の権利を不当に侵害しないように留意し、その本来の目的を逸脱して他の目的のためにこれを濫用するようなことがあつてはならない。

Điều 4 Khi áp dụng Luật này, cần lưu ý rằng việc không xâm phạm các quyền của người dân không chính đáng và không được đi chệch khỏi mục đích ban đầu của nó và lạm dụng nó cho các mục đích khác.

附 則

Phụ lục

 この法律は、昭和二十三年五月二日から、これを施行する。

 Đạo luật có hiệu lực từ ngày 2 tháng 5 năm Showa 23.

 警察犯処罰令(明治四十一年内務省令第十六号)は、これを廃止する。

 Bãi bỏ Đạo luật trừng phạt tội phạm của cảnh sát (Số 16 của Đạo luật Bộ Nội vụ nămMinh Trị 41) .

附 則 (昭和四八年一〇月一日法律第一〇五号) 抄

Phụ lục (Đạo luật số 105 ngày 1 tháng 10 năm Showa 48)

(施行期日)

(Ngày có hiệu lực)

 この法律は、公布の日から起算して六月を経過した日から施行する。

1 Luật này có hiệu lực từ tháng 6, kể từ ngày công bố.

(罰則に関する経過措置)

(Các biện pháp chuyển tiếp trừng phạt)

 この法律の施行前にした行為に対する罰則の適用については、なお従前の例による。

5 Về việc áp dụng hình phạt đối với hành vi trước khi thi hành Luật này, vẫn căn cứ vào luật  trước đó.